Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 có đáp án

  • 1464 lượt thi

  • 60 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 có đáp án


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 có đáp án


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 có đáp án


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 có đáp án


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 có đáp án


Câu 16:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Will we be able __________ into space in the future?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì

Dịch: Chúng ta sẽ có khả năng bay vào không gian trong tương lai chứ?


Câu 17:

Robots will be able to do the __________ for us soon.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ: “do the laundry”: giặt giũ

Dịch: Robot sẽ có thể làm các công việc giặt giũ cho chúng ta sớm thôi.


Câu 18:

My grandmother enjoys __________. She waters the plants when she has free time.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc: “enjoy + Ving”: thích làm gì

Dịch: Bà của tôi thích làm vườn. Bà tưới cây mỗi khi rảnh.


Câu 19:

__________ robots can help children with difficult homework.

 

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: teaching robots: người máy dạy học

Dịch: Người máy dạy học có thể giúp trẻ con làm bài tập khó.


Câu 20:

Could robots __________ football with me in the future?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ “play football”: chơi bóng đá

Dịch: Người máy sẽ có thể chơi bóng đá với tôi trong tương lai chứ?


Câu 21:

_________ you do the dishes when you were young?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu hỏi ở thời quá khứ, could + V

Dịch: Bạn có thể rửa chén khi còn nhỏ chứ?


Câu 22:

We go to the __________ to see the new film.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: go to the movies: đi xem phim

Dịch: Chúng tôi đi xem phim để xem bộ phim mới.


Câu 23:

He is so strong that he can __________ the heavy box by one hand.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: lift the heavy box: nhấc cái hộp nặng lên

Dịch: Anh ấy quá khoẻ đến nỗi mà có thể nhấc được cái hộp nặng lên bằng 1 tay.


Câu 24:

Hospitals might have __________ robots to take care of sick people.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: doctor robot: người máy bác sĩ

Dịch: Các bệnh viện có thể sẽ có người máy bác sĩ chăm sóc người ốm.


Câu 25:

After getting up, I __________ the bed and then have breakfast.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ: “make the bed”: dọn giường

Dịch: Sauk hi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.


Câu 26:

What is your __________ on this topic?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: opinion on st: ý kiến, quan điểm về cái gì

Dịch: Quan điểm của bạn về chủ đề này là gì?


Câu 27:

Are there any robots in the space __________?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: space station: trạm vũ trụ

Dịch: Có người máy nào ở trên trạ vũ trụ không vậy?


Câu 28:

Will robots be able to __________ its owner?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: recognize: nhận dạng được

Dịch: Người máy sẽ có thể nhận dạng được chủ nhân của nó chứ?


Câu 29:

Robots may play an important __________ in human’s life.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong…

Dịch: Người máy có thể sẽ đogs vai trò quan trọng trong cuộc sống của con người.


Câu 30:

My father __________ the hedge once a month.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “once a month”

Dịch: Bố tôi cắt tỉa hàng rào mỗi tháng 1 lần.


Câu 46:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Who/ in/ family/ will/ do/ dishes/ after/ meal?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ “do the dishes”: rửa chén bát

Dịch: Ai trong gia đình bạn sẽ rửa chén bát sau bữa ăn?


Câu 47:

Do/ you/ make/ bed/ after/ wake up?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì

Dịch: Bạn có dọn giường sau khi thức dậy không?


Câu 48:

Can/ teach/ robots/ sing/ song?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: teaching robots: người máy dạy học

Dịch: Người máy dạy học có hát 1 bài được không?


Câu 49:

There/ a lot/ do/ prepare/ for/ contest.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “there’s a lot to do”: có nhiều việc phải làm

Dịch: Có nhiều việc phải làm để chuẩn bị cho cuộc thi.


Câu 50:

It/ a/ good habit/ play/ sports/ every afternoon.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc: “it’s a good habit to V”: đó là thói quen tốt khi làm gì

Dịch: Đó là thói quen tốt khi chơi thể thao mỗi buổi chiều.


Câu 51:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

weekend/ will/ come/ this/ We/ to/ able/ be/ town/ to.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc: “be able to V”: có khả năng làm gì

Dịch: Chúng tôi sẽ có thể đi đến thị trấn vào cuối tuần này.


Câu 52:

role/ life/ They/ robots/ in/ human/ think/ play/ minor/ a.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong …

Dịch: Họ nghĩ người máy đóng vai trò quan trọng trong đời sống con người.


Câu 53:

planets/ in/ are/ galaxy/ There/ many/ the.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc there are + Ns: có…

Dịch: Có rất nhiều hành tinh trong dải ngân hà.


Câu 54:

this/ Could/ go/ evening/ I/ out/ dad? 

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: go out: ra ngoài chơi

Dịch: Tối nay con ra ngoài chơi được không bố?


Câu 55:

if/ be/ me/ will/ wear/ this/ able/ to/ dress/ He/ recognize.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “will be able to V”: sẽ có thể làm gì

Dịch: Anh ấy sẽ có thể nhận ra tôi nếu tôi mặc cái váy này.


Câu 56:

Rewrite sentences without changing the meaning

She goes to school on foot every day.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: go to school on foot = walk to school: đi bộ đến trường

Dịch: Cô ấy đi bộ đến trường mỗi ngày.


Câu 57:

Going to the movies is interesting.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “It’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Đi xem phim thật thú vị.


Câu 58:

That’s a good idea to cut the hedge.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc: “Let’s V”: nào hãy cùng…

Dịch: Hãy cùng cắt tỉ hàng rào cây nào.


Câu 59:

Are home robots more expensive than doctor ones?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc so sánh kém “be + less + adj dài + than”

Dịch: Có phải robot giúp việc đắt hơn robot bác sĩ không?


Câu 60:

A teaching robot is 1.5 meters tall.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: height: chiều cao

Dịch: Chiều cao của một người máy dạy học là 1.5m.


Bắt đầu thi ngay