IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/06/2021 125

Cho 200 ml dung dịch X gồm BaOH2 0,5M và NaAlO2 (hay NaAlOH4) 1,5M. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào X cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần, thu được kết tủa Y. Đem nung Y đến khối lượng không đổi được 24,32 gam chất rắn Z. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M đã dùng là

A. 0,55 lít

B. 1,34 lít

Đáp án chính xác

C. 0,67 lít

D. 1,10 lít

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án cần chọn là: B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al (đều có a mol) tan hoàn toàn trong nước dư thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ tiếp a mol H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết tủa T. Nung T ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn G. Thành phần của chất rắn G là

Xem đáp án » 19/06/2021 285

Câu 2:

Cho p mol NaAlOH4 tác dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ

Xem đáp án » 19/06/2021 261

Câu 3:

Thêm dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlOH4 thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là

Xem đáp án » 19/06/2021 253

Câu 4:

Hòa tan hỗn hợp gồm 0,27 gam bột Al và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X1, nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X2. Biết H = 100%, khối lượng X2

Xem đáp án » 19/06/2021 249

Câu 5:

Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay NaAlOH4). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của y là

Xem đáp án » 19/06/2021 244

Câu 6:

Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là

Xem đáp án » 19/06/2021 230

Câu 7:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na2O  Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là

Xem đáp án » 19/06/2021 228

Câu 8:

Cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M cần cho vào 500 ml dung dịch NaAlOH4 0,1M để thu được 0,78 g chất kết tủa?

Xem đáp án » 19/06/2021 224

Câu 9:

Cho  đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H+ và lượng kết tủa AlOH3 trong phản ứng của dung dịch chứa ion  H+ với dung dịch chứa ion AlO2- như sau :

Với x là nồng độ mol/l của dung dịch HCl. Khối lượng kết tủa trong 2 trường hợp đều là a (gam). Dựa vào đồ thị, giá trị của a là

Xem đáp án » 19/06/2021 221

Câu 10:

Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa NaOH và NaAlO2 (hay NaAlOH4. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol của HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tổng giá trị của (x + y) là

Xem đáp án » 19/06/2021 213

Câu 11:

Sục từ từ tới dư khí CO2 vào 400 ml dung dịch BaAlO22 0,25M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là

Xem đáp án » 19/06/2021 212

Câu 12:

Cho 12,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a mol hỗn hợp khí Y và dung dịch Z. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Z thu được 31,2 gam kết tủa. Giá trị của a là

Xem đáp án » 19/06/2021 209

Câu 13:

Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Ba có tỉ lệ mol 1 : 1 vào nước dư thu được dung dịch Y và V lít H2. Sục V lít CO2 vào dung dịch Y thu được 5,85 gam kết tủa. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Giá trị của m là

Xem đáp án » 19/06/2021 208

Câu 14:

Cho 200 ml dung dịch NaOH 3M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 5,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V

Xem đáp án » 19/06/2021 208

Câu 15:

Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch Al2SO43 0,25M thì thu được kết tủa X và dung dịch Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Y lại thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V là

Xem đáp án » 19/06/2021 207

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »