Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B với . Gọi M là trung điểm của A’C’, I là giao điểm cuẩ đường thẳng AM và A’C. Tính theo a thể tích khối IABC.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân và AB’ vuông góc với (A’B’C’). Mặt phẳng (AA’C’) tạo với mặt phẳng (A’B’C’) một góc . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm I của cạnh AB. Biết A’C tạo với mặt phẳng đáy một góc với . Thể tích khối chóp A'.ICD là:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh . Biết tứ giác BCC’B’ là hình thoi có nhọn. Mặt phẳng (BCC’B’) vuông góc với (ABC) và mặt phẳng (ABB’A’) tạo với (ABC) góc . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng . Điểm M nằm trên cạnh AA’. Biết cạnh , thể tích khối đa diện MBCC’B’ bằng:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh , , hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng (A’B’C’D’) trùng với trung điểm của A’C’. Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD’C’), . Thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân tại A. . Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc . Thể tích khối lăng trụ là:
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ mà mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng 4. Khoảng cách giữa CC’ và mặt phẳng (ABB’A’) bằng 7. Thể tích khối lăng trụ là:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA’ và BB’. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A’ tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C’B’ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A’MPB’NQ bằng:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc . Gọi M là trung điểm của cạnh BC và I là trung điểm của AM. Biết rằng hình chiếu của điểm I lên mặt đáy A’B’C’ là trọng tâm G của tam giác A’B’C’. Thể tích khối lăng trụ là:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Gọi M là điểm thuộc cạnh BB’ sao cho . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AC’ cắt các cạnh DD’, DC, BC lần lượt tại N, P, Q. Gọi là thể tích của khối đa diện CPQMNC’. Tính tỉ số
Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Hình chiếu của C’ trên (ABC) là O. Tính thể tích của lăng trụ biết rằng khoảng cách từ O đến CC’ là a và 2 mặt bên (ACC’A’) và (BCC’B’) hợp với nhau góc
Cho hình chóp đều S.ABC, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy (ABC) bằng , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng . Thể tích của khối chóp S.ABC theo a bằng:
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ với ABC là tam giác vuông cân tại C có AB = a mặt bên ABB’A’ là hình vuông. Mặt phẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với AB’ chia khối lăng trụ thành 2 phần. Tính thể tích mõi phần?
Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a=4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ?
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là: