Thứ sáu, 31/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/06/2024 921

Thực hiện phép lai P: ABabXDeXdE×AbabXDEY. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, trao đổi chéo xảy ra ở 2 giới, khoảng cách giữa A với B là 40cM, khoảng cách giữa gen D và E là 20cM. Cho các phát biểu sau số phát biểu đúng :

(1) Theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể mang 3 tính trạng trội ở đời con của phép lai trên là 40,75%.

(2) số kiểu gen ở đời con là 64

(3) Theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể mang 2 tính trạng trội ở đời con của phép lai trên là 28,25%.

(4) Tỷ lệ kiểu gen ABabXeDXED ở đời con là 3%.

A. 4.

B. 1.

C. 2.

Đáp án chính xác

D. 3.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp giải:

Bước 1: Xác định tỉ lệ các loại kiểu hình ở mỗi cặp gen

Sử dụng công thức :

+ P dị hợp 1 cặp gen: Aa, Bb × Aa, bb: A-B- = 0,25 + aabb; A-bb = 0,5 – aabb; aaB - = 0,25 – aabb

D-E-= ddee +0,5; D-ee =ddE- =0,25 - ddee

Bước 2: Xét các phát biểu

Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen

Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

Giải chi tiết:

Xét cặp NST số 1 mang 2 cặp gen Aa, Bb, f = 40%

A-B- = 1-f2+f2aB×0,5Ab=0,4 ; A-bb =0,3ab ×0,5Ab + 0,2Ab × (0,5ab + 0,5Ab) =0,35 ; aaB-= 0,2aB × 0,5ab = 0,1; ab/ab = 0,15.

Xét cặp NST giới tính mang 2 cặp gen Dd, Ee

D-E- = 0,5XDE + 0,05 = 0,55; D-ee = 0,4XDe × 0,5 = ddE- = 0,2

(1) đúng. Theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể mang 3 tính trạng trội ở đời con của phép lai trên là 0,55×(0,35+0,1) + 0,4×2×0,2 = 40,75%

(2) sai,

Cặp Aa Bb, có HVG ở 1 giới cho 7 loại kiểu gen

Cặp Dd, Ee nằm trên NST giới tính cho tối đa 8 loại kiểu gen

→ có 7 × 8 = 56 kiểu gen.

(3) sai, tỉ lệ mang 2 tính trạng trội ở đời con

+ A-B-ddee = 0,35A-B- × 0,05ddee =0,0175

+ aabbD-E- = 0,15aabb × 0,55D-E-=0,0825

+ A-bb(D-ee + ddE-) = 2 × 0,35A-bb × 0,2 =0,14

+ aaB-(D-ee + ddE-) = 2 × 0,1aaB- × 0,2 =0,04

→ tỉ lệ cần tính là 0,28

(4) Đúng. Tỷ lệ kiểu gen ABabXeDXED=0,3AB×0,5ab×0,4XeD×0,5XED=3%.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Mã bộ ba mở đầu trên mARN là :

Xem đáp án » 21/06/2022 9,363

Câu 2:

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình?

Xem đáp án » 21/06/2022 7,703

Câu 3:

Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là:

Xem đáp án » 21/06/2022 7,678

Câu 4:

Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?

Xem đáp án » 21/06/2022 6,095

Câu 5:

Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ:

Xem đáp án » 21/06/2022 3,652

Câu 6:

Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào:

Xem đáp án » 21/06/2022 3,046

Câu 7:

Loài ruồi giấm có 2n = 8. Tế bào sinh dưỡng của loại đột biến nào sau đây có 9 NST?

Xem đáp án » 21/06/2022 1,930

Câu 8:

Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là cơ thể thuần chủng?

Xem đáp án » 21/06/2022 1,518

Câu 9:

Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng?

Xem đáp án » 21/06/2022 1,290

Câu 10:

Tìm câu sai:

Xem đáp án » 21/06/2022 1,285

Câu 11:

Ở một loài động vật ngẫu phối, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX. Xét 5 gen, trong đó: gen thứ nhất có 2 alen , gen thứ hai có 3 alen cùng nằm trên một cặp NST thường , gen thứ 3 có 4 alen nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, Y. Gen thứ 4 có 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y; gen thứ năm có 6 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y và không có alen tương ứng trên X. Tính theo lý thuyết, loài động vật này có tối đa bao nhiêu kiểu gen về năm gen nói trên?

Xem đáp án » 21/06/2022 1,198

Câu 12:

Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 21/06/2022 1,165

Câu 13:

Cho biết các codon mã hóa các axit amin như sau:

Leu: XUU, XUX, XUG, XUA        Trp: UGG

Gln: XAA, XAG      Arg: XGU, XGA, XGX, XGG

Cys: UGU, UGX         Phe:UUU, UUX.

Một đoạn của alen H ở vi khuẩn E. coli có trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa như sau:

Đoạn gen này mã hóa cho một chuỗi polypeptit có 6 axit amin với trình tự: Leu – Trp – Arg – Cys – Gln – Phe. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?

(I). Mạch 2 là mạch mã gốc của gen.

(II). Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit A-T bằng G-X ở vị trí 9 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit thay đổi một axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen H quy định tổng hợp.

(III). Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit G-X bằng A-T ở vị trí 13 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có thể ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen H quy định tổng hợp.

(IV). Nếu đột biến mất một cặp nuclêôtit G-X ở vị trí 1 tạo ra alen ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có thể ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen H quy định tổng hợp.

Xem đáp án » 21/06/2022 1,142

Câu 14:

Tìm số phát biểu đúng:

(1) Đột biến lặp đoạn tạo gen mới trong tiến hoá

(2) Chuyển đoạn làm cho các gen alen trên cùng một NST

(3) Đột biến mất đoạn và lặp đoạn làm mất cân bằng trong hệ gen

(4) Đảo đoạn giữ vững mức độ hoạt động của gen

(5) Đột biến chuyển đoạn có thể gây bệnh ung thư máu ác tính

(6) Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể xảy ra khi không có tác nhân gây đột biến.

Xem đáp án » 21/06/2022 1,131

Câu 15:

Một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B qui định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể. Trong một phép lai (P) người ta thu được F1 có tỉ lệ: 31% cao, tròn : 44% cao, dài : 19% thấp, tròn : 6% thấp, dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây cao, tròn ở F1 thì xác suất gặp cây dị hợp hai cặp gen là:

Xem đáp án » 21/06/2022 1,088

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »