Chọn từ thích hợp điền vào chố trống:
Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal _______.
A. protect
B. protection
C. protective
D. protector
protection (n): sự bảo vệ
protective (adj): che chở
protector (n): người bảo vệ
Chỗ cần điền đứng sau 1 tính từ nên cần 1 danh từ
=>Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection.
Tạm dịch: Chỉ một số ít các loài có nguy cơ tuyệt chủng được liệt kê vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.
Choose the correct answer:
Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ tróng trong câu sau đây:
The most serious problem of modern times is that man is destroying thenatural________of the earth and transforming huge areas into wasteland.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
The life of a spy is fraught with________
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.
Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
All the countries in the area have _______ to protect their wildlife but they are rarely enforced.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becomingextinct.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
Many modern medicines are derived _______ plants and animals.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây:
It is found that endangered species are often concentrated in areas that are poor and densely populated, such as much of Asia and Africa.
Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Being listed as an endangered species can have negative effect since it could make a species more desirable for collectors and poachers.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây:
Many species have become extinct each year before biologists can identify them.
Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu dưới đây:
World Wide Fund for Nature was formed to do the mission of the preservation of biological diversity, sustainable use of natural resources, and the reduction of pollution and wasteful consumption.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau đây:
The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.