IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 596

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

I _______ find my own way there. You _______ wait for me.

A. should / can't

B. have to / must

C. can / needn't

Đáp án chính xác

D. might / mustn't

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

should / can't: nên/ không thể

have to / must: cần phải/ phải

can / needn't: có thể/ không cần

might / mustn't: có thể/ không được

can find my own way there. You needn't wait for me.

Tạm dịch: Tôi có thể tự tìm thấy đường đến đó rồi. Bạn không cần đợi tôi.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

Xem đáp án » 22/06/2022 1,026

Câu 2:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

Xem đáp án » 22/06/2022 851

Câu 3:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.

Xem đáp án » 22/06/2022 826

Câu 4:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ I have a day off tomorrow?

- Of course not. We have a lot of things to do.

Xem đáp án » 22/06/2022 590

Câu 5:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.

Xem đáp án » 22/06/2022 358

Câu 6:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.

Xem đáp án » 22/06/2022 345

Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:  

Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.  

Xem đáp án » 22/06/2022 316

Câu 8:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

Xem đáp án » 22/06/2022 269

Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.

- She _______ there waiting for us.

Xem đáp án » 22/06/2022 263

Câu 10:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

Xem đáp án » 22/06/2022 251

Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

Xem đáp án » 22/06/2022 212

Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

He is unreliable. What he says _______ be believed.

Xem đáp án » 22/06/2022 203

Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before youattempt the ascent.

Xem đáp án » 22/06/2022 188

Câu 14:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting.

Xem đáp án » 22/06/2022 183

Câu 15:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

_______ I be here by 6 o'clock? 

- No, you _______.

Xem đáp án » 22/06/2022 166

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »