Chọn đáp từ đồng nghĩa với từ được in đậm:
Many schools provide environmental education to increase students awareness of conservation needs.
A. effort
B. benefit
C. exploitation
D. knowledge
effort (n): nỗ lực
benefit (n): lợi ích
exploitation (n): sự khai thác
knowledge (n): kiến thức
awareness = knowledge
Tạm dịch: Nhiều trường cung cấp giáo dục môi trường để nâng cao nhận thức của học sinh về sự cần thiết của việc bảo tồn.
Such(A) human activities as pollution, drainage(B) of wetlands, cutting and clearing(C) of forests, urbanization, and road and dam construction has destroyed(D) or seriously damaged available habitats.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
You _______ be rich to be a success. Some of the most successful people I knowhaven't got a penny to their name.
Without(A) the particularly(B) habitat, the species could(C) not survive(D).
Chọn đáp án đồng nghĩa nhất với câu sau:
It's not necessary for you to do the test.
Although(A) species evolve differently, most of them adapt(B) to a specific habitat or environment that(C) best meets their survive(D) needs.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He had to leave early, ______ he?
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Wild animals are________almost everywhere.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
We should do something immediately to conserve _______ nature.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
If I had gone white water rafting with my friends, I _______ down the ColoradoRiver right now.
Habitat fragmentation (A) have caused (B) plant and animal species (C) in the remaining islands of habitat to losecontact with (D) others of their own kind.
Chọn đáp án đồng nghĩa nhất với câu sau đây:
Nobody could possibly believe the story he told us
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Frank's wallet is lying on the coffee table. He _______ it here last night
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Many people like the slow_______of life in the countryside.
hoàn thành câu:
Although we are aware _______ the importance of environment, we still exploitit.