Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
This book ________ to Peter. It is not mine.
A. possesses
B. owns
C. has
D. belongs
owns (v): sở hữu
has (v): có
belong (v): thuộc về
belong to: thuộc về ai đó
=>This book belongs to Peter. It is not mine.
Tạm dịch: Quyển sách này là của Peter. Nó không phải của tôi.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:
Please give me some advice to buy suitable books for my ten-year-old girl.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
When a reader reads an interesting book slowly and carefully, he ____ it.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Sometimes it is ________ to find suitable books for our children.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Many teenagers are not much ________ in reading books, except for what they aremade to read at school.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Read the book ________ and you can find the information you need.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
____ books are ones in which the story is told or illustrated with pictures.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A ________ is the story of a person's life written by somebody else.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Francis Bacon lived ________ about the same time as Shakespeare.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Boy, stop reading. ________ the book down and go to bed.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A ________ is a story long enough to fill a complete book, in which the charactersand events are usually imaginary.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A book may be studied by students as the ________ of a writing and analysisexercise in the form of a book report.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
It is a good book. I think it is interesting enough for you to ________.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
To become a novelist, you need to be ________.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
This book is not really ________. It is a waste of money buying it.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I have nearly finished reading the book. There are only a few ______ left.