_____ the boat leaves on time, we will arrive in Paris by the morning.
A. If only
B. Provided that
C. But for
D. Without
If only: giá như, giá mà
Provided that: miễn là
But for + N = Without + N: nếu không (thường dùng câu điều kiện loại 2 và loại 3)
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: diễn tả giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ may + V(nguyên thể)
Hoặc: Provided that + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ may + V(nguyên thể)
=>Provided that the boat leaves on time, we will arrive in Paris by the morning.
Tạm dịch: Miễn là tàu rời đúng giờ, chúng tôi sẽ đến Paris trước buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: B
If the sea water continues to be polluted, many fish species ______ extinct.
If the factory ______ dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals _______.
I think that if you _____ in his shoes, you ______ in the same way.
If you _____ to take a bus to school now, I ____ you a lift a little later.
If she _____ Chinese, I believe that she _____ it very well. However, she doesn’t pay any attention to it.
It was much colder than we had thought. _____ we had taken more warm clothes.
If local people drink this untreated water, they _______ have cholera.
We're going to start painting the house tomorrow_____ it's not raining.