Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

09/07/2024 189

Phát biểu nào sau đấy đúng. Trong quá trình dịch mã:

A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ mARN trưởng thành nào

Đáp án chính xác

B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin – tARN.

C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.

D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

B sai, mỗi loại acid amin sẽ có 1 loại tARN đặc hiệu riêng liên kết

C sai, 1 tARN chỉ vận chuyển được 1 acid amin

D sai, trên 1 mARN có thể có nhiều riboxom cùng hoạt động (hình thành polixom)

Đáp án cần chọn là: A

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3’XUG5′ sẽ vận chuyển axit amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn?

Xem đáp án » 22/06/2022 258

Câu 2:

Số axitamin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1500 nuclêôtit là:

Xem đáp án » 22/06/2022 221

Câu 3:

Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistêin, 70 triptôphan, 48 lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin nói trên là:

Xem đáp án » 22/06/2022 219

Câu 4:

Cho các thông tin sau đây:

(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.

(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.

(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.

(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:

Xem đáp án » 22/06/2022 210

Câu 5:

Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã?

Xem đáp án » 22/06/2022 204

Câu 6:

Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của

Xem đáp án » 22/06/2022 201

Câu 7:

Trong tổng hợp prôtêin, năng lượng ATP thực hiện chức năng nào sau đây?

Xem đáp án » 22/06/2022 192

Câu 8:

Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với:

Xem đáp án » 22/06/2022 182

Câu 9:

Một gen ở sinh vật nhân sơ tự nhân đôi 4 đợt liên tiếp thu được các gen con. Các gen con này đều được phiên mã 5 lần thu được các mARN. Mỗi mARN được tạo thành có 6 lần riboxom trượt qua để dịch mã. Theo lí thuyết, số chuỗi polipeptit được tổng hợp trong quá trình dịch mã trên là :

Xem đáp án » 22/06/2022 181

Câu 10:

Phân tử mARN có chiều dài 4488 ăngstron để cho 6 ribôxôm trượt không lặp lại. Tổng số axit amin đã được các phân tử tARN mang vào để giải mã là:

Xem đáp án » 22/06/2022 178

Câu 11:

Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự lần lượt là Val – Trp – Lys – Pro. Biết rằng các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp – UGG; Val – GUU; Lys – AAG; Pro – XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtít là:

Xem đáp án » 22/06/2022 172

Câu 12:

Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là:

Xem đáp án » 22/06/2022 169

Câu 13:

Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

Xem đáp án » 22/06/2022 163

Câu 14:

Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nucleotit tương ứng như sau:

Exon 1

Intron 1

Exon 2

Intron 2

Exon 3

Intron 3

Exon 4

90

63

60

120

150

66

63

Số axit amin trong 1 phân tử protein hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là: 

Xem đáp án » 22/06/2022 160

Câu 15:

Một gen ở vi khuẩn E. coli đã tổng hợp cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỷ lệ A : U : G : X  là 1:2:3:4. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen trên là:

Xem đáp án » 22/06/2022 156

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »