Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

08/07/2024 161

Ở người, Alen kiểu dại mang cặp A-T ở vị trí 136 (kí hiệu là alen A) có 2 vị trí nhận biết của một enzim giới hạn (RE) tại các vị trí nuclêôtit 136 và 240 trong vùng mã hóa. Alen đột biến mang cặp G-X ở vị trí 136 (kí hiệu là alen G) mất vị trí nhận biết của RE tại vị trí đó. Để nhân bản đoạn gen bằng PCR, người ta dùng cặp đoạn mồi dài 25 bp gồm một đoạn mồi liên kết ngay trước vùng mã hóa và một đoạn mồi liên kết sau vị trí nuclêôtit 550 (xem hình trên). Sản phẩm PCR sau đó được cắt hoàn toàn bởi RE và điện di trên gel agarôzơ để xác định kiểu gen của mỗi cá thể

Nhận định nào sau đây đúng

A. Kích thước phân tử AND = 700 cặp bazo (bp)

B. Kiểu gen AA: băng 1 có 335 cặp bazo

Đáp án chính xác

C.Kiểu gen GG: băng 2 có 240 cặp bazo

D. Kiểu gen AG: băng 3 có 310 cặp bazo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Sản phẩm PCR là đoạn có kích thước dài 550 + 25x2 = 600 cặp bazơ (bp).  Hai alen A và G sẽ có 3 kiểu gen khác nhau là AA, GG và AG.

+ Kiểu gen AA: Alen A có 2 vị trí nhận biết của một enzim giới hạn (RE) tại các vị trí nuclêôtit 136 và 240 trong vùng mã hóA. Dó đó, sau khi cắt sẽ thu được 3 đoạn ADN, vì vậy khi thực hiện điện di trên gel agarôzơ sẽ quan sát được 3 băng có vị trí lần lượt từ thấp đến cao tương ứng với các kích thước là:

Băng 1 có 335 cặp bazơ (310+25 = 335);

Băng 2 có 161 cặp bazơ (136+25 = 161)

Băng 3 có 104 cặp bazơ

+ Kiểu gen GG: Alen G chỉ có 1 vị trí nhận biết của một enzim giới hạn (RE) tại vị trí nuclêôtit 240 trong vùng mã hóA. Dó đó, sau khi cắt sẽ thu được 2 đoạn ADN nên sau khi thực hiện điện di trên gel agarôzơ chỉ quan sát được 2 băng có vị trí lần lượt từ thấp đến cao tương ứng với các kích thước là:

Băng 1 có 335 cặp  bazơ (310+25 = 335)

Băng 2 có 265 cặp bazơ (240+25 = 265)  

+ Kiểu gen AG: Do kiểu gen AG chứa hỗn hợp các đoạn gen A và gen G nên sau khi thực hiện điện di thu được 4 băng có kích thước lần lượt là:

Băng 1 có 335 cặp bazơ (310+25 = 335);

Băng 2 có 265 cặp bazơ;

Băng 3 có 161 cặp bazơ (136+25 = 161)

Băng 4 có 104 cặp bazơ.

Hình điện di vị trí các băng (các làn AA, AG, GG)

Đáp án cần chọn là: B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tại sao lại sử dụng Ethanol hoặc Isopropanol để kết tủa DNA trong dung dịch

Xem đáp án » 22/06/2022 307

Câu 2:

Có bao nhiêu bước chính trong quy trình tách chiết DNA/RNA

Xem đáp án » 22/06/2022 196

Câu 3:

Đâu không phải ưu điểm của điện di agarose gel

Xem đáp án » 22/06/2022 189

Câu 4:

Tại sao có thể thu được các đoạn ADN có kích thước khác nhau khi thực hiện quá trình điện di?

Xem đáp án » 22/06/2022 185

Câu 5:

Tại sao phải phá màng tế bào, màng nhân

Xem đáp án » 22/06/2022 179

Câu 6:

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các phân tử trong một trong gel điện di?

Xem đáp án » 22/06/2022 179

Câu 7:

Hội chứng Patau ở người là một bệnh di truyền gây ra do có ba nhiễm sắc thể (NST) số 13. Trên NST số 13 có ba lôcut gen X, Y và Z, trong đó lôcut Y ở gần tâm động (Hình A) và mỗi lôcut có các alen khác nhau (kí hiệu từ D đến N). Một người bị mắc hội chứng này thuộc thế hệ III trong một gia đình có phả hệ như hình B. Kết quả phân tích ADN các alen của những người trong gia đình này thể hiện trên hình B

Người nào thuộc thế hệ thứ III của phả hệ mắc hội chứng Patau?

Xem đáp án » 22/06/2022 177

Câu 8:

Vì sao dùng chất tẩy trong việc phá bỏ màng nhân, màng tế bào

Xem đáp án » 22/06/2022 175

Câu 9:

Để quan sát hình ảnh ADN khi điện di, người ta nhuộm ADN bằng

Xem đáp án » 22/06/2022 173

Câu 10:

Để loại protein người ta sử dụng hỗn hợp Phenol/Chloroform. Vậy hỗn hợp đó có tác dụng

Xem đáp án » 22/06/2022 170

Câu 11:

Mục đích chính của việc tách chiết DNA/RNA

Xem đáp án » 22/06/2022 164

Câu 12:

Giai đoạn tổng hợp DNA, được thực hiện ở nhiệt độ:

Xem đáp án » 22/06/2022 164

Câu 13:

Để điện di phân tử DNA có từ 500-1000 đôi nu, người ta dùng gel:

Xem đáp án » 22/06/2022 162

Câu 14:

Giai đoạn biến tính, được thực hiện ở nhiệt độ:

Xem đáp án » 22/06/2022 162

Câu 15:

Mục đích của PCR là

Xem đáp án » 22/06/2022 156

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »