He was said _____ this building.
A. designing
B. to have designed
C. to design
D. designed
Cấu trúc câu bị động khách quan: S + to be + past participle + to + V
Động từ của câu bị động khách quan và động từ chính cùng ở thì quá khứ đơn =>nên khi chuyển động từ chính về dạng to V =>thì hiện tại hoàn thành (to have + VpII)
=>He was said to have designed this building.
Tạm dịch: Anh ấy được cho là đã thiết kế tòa nhà này.
Đáp án cần chọn là: B
Minh Mang Tomb ______ constructing in 1841, and _______. three years later.
Our friends send these postcards to us.
Cách 1: These postcards _____ by our friends.
Cách 2: We _______by our friends.
People believe that 13 is an unlucky number.
=>13 _______ an unlucky number.
The University of Oxford _______ among the top five universities in the world.
The Imperial Academy was ______ in 1076 under Emperor Ly Nhan Tong.
The students of the Imperial Academy_____ from local examinations all over the country.
Peter was so sad because he _____ to Lan’s birthday party last night.