It is the second time he _______ his job.
A. has lost
B. lost
C. loses
D. has been losing
Cụm từ “the second time” (lần thứ 2)
Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả cảm nhận, trải nhiệm với các cụm từ: the first/ second/ third,.. last + time
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>It is the second time he has lost his job.
Tạm dịch: Đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc.
Đáp án cần chọn là: A
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently.
I ______ blood twice and _____ presents to sick children in the hospital recently.
Lan ______ English for more than a year but she can speak it very well.