Our English teacher ____ that lesson to us tomorrow.
A. will explain
B. will be explaining
C. is explain
D. will explaining
Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, không có căn cứ.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)
Công thức: S + will + V
=>Our English teacher will explain that lesson to us tomorrow.
Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi sẽ giải thích bài học đó cho chúng tôi vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: A
“Have you made plans for the summer?” – “Yes, we ______ to Spain.”
Miss Helen ____ you as soon as she finishes that letter tomorrow.
Mum, I lost my shoes yesterday. Don’t worry. I _____ you the new ones tomorrow.
A: I’d like a photo of Martin and me.
B: I _____ one with your camera, then.
She is really worried that she_____to the exam because she doesn’t have her identity card.