When I ____ Mr.Pike tomorrow, I ____ him of that.
A. see .... remind
B. will see ... will remind
C. will see ... remind
D. see ... will remind
Dựa vào sự phối hợp về thì, ta chia vế đầu tiên ở thì hiện tại đơn và vế thứ hai ở thì tương lai đơn.
=>When I see Mr.Pike tomorrow, I will remind him of that.
Tạm dịch: Khi tôi gặp Mr.Pike vào ngày mai, tôi sẽ nhắc anh ấy về điều đó.
Đáp án cần chọn là: D
“Have you made plans for the summer?” – “Yes, we ______ to Spain.”
Miss Helen ____ you as soon as she finishes that letter tomorrow.
Mum, I lost my shoes yesterday. Don’t worry. I _____ you the new ones tomorrow.
A: I’d like a photo of Martin and me.
B: I _____ one with your camera, then.
She is really worried that she_____to the exam because she doesn’t have her identity card.