Thứ năm, 20/02/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 129

Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5.

A. \[\frac{{10}}{{13}}\]

B. \[\frac{7}{{13}}\]

C. \[\frac{{ - 5}}{{13}}\]

Đáp án chính xác

D. \[\frac{{ - 10}}{{13}}\]

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gọi phân số cần tìm là  \[\frac{a}{{13}}\left( {a \in Z} \right)\]

Theo yêu cầu bài toán:

\[\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{a}{{13}} = \frac{{a + \left( { - 20} \right)}}{{13.5}}}\\{\frac{{a.5}}{{13.5}} = \frac{{a + \left( { - 20} \right)}}{{13.5}}}\\{a.5 = a + \left( { - 20} \right)}\\{a.5 - a = - 20}\\{a.4 = - 20}\\{a = \left( { - 20} \right):4}\\{a = - 5}\end{array}\]

Vậy phân số cần tìm là \[\frac{{ - 5}}{{13}}\]

Đáp án cần chọn là: C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Có bao nhiêu phân số lớn hơn \(\frac{1}{6}\)  nhưng nhỏ hơn \(\frac{1}{4}\)  mà có tử số là 5.

Xem đáp án » 22/06/2022 183

Câu 2:

So sánh \[\frac{{{2^5}.7 + {2^5}}}{{{2^5}{{.5}^2} - {2^5}.3}}\] và \[\frac{{{3^4}.5 - {3^6}}}{{{3^4}.13 + {3^4}}}\] với 1.

Xem đáp án » 22/06/2022 160

Câu 3:

Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

Xem đáp án » 22/06/2022 159

Câu 4:

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \(\frac{{17}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < 1\)

Xem đáp án » 22/06/2022 148

Câu 5:

Sắp xếp các phân số \[\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\] theo thứ tự tăng dần ta được

Xem đáp án » 22/06/2022 147

Câu 6:

Chọn câu đúng

Xem đáp án » 22/06/2022 146

Câu 7:

Lớp 6A có \(\frac{9}{{35}}\)  số học sinh thích bóng bàn, \(\frac{3}{4}\)  số học sinh thích bóng chuyền, \(\frac{4}{7}\)  số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

Xem đáp án » 22/06/2022 146

Câu 8:

So sánh các phân số \[A = \frac{{3535.232323}}{{353535.2323}}\]; \[B = \frac{{3535}}{{3534}}\];\[C = \frac{{2323}}{{2322}}\]

Xem đáp án » 22/06/2022 144

Câu 9:

Chọn câu đúng

Xem đáp án » 22/06/2022 141

Câu 10:

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \(\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\)

Xem đáp án » 22/06/2022 140

Câu 11:

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn \[\frac{1}{{18}} < \frac{x}{{12}} < \frac{y}{9} < \frac{1}{4}\] là:

Xem đáp án » 22/06/2022 138

Câu 12:

Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: \(\frac{1}{4};\frac{2}{3};\frac{1}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{2}\)

Xem đáp án » 22/06/2022 132

Câu 13:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{ - 5}}{{13}}...\frac{{ - 7}}{{13}}\)

Xem đáp án » 22/06/2022 131

Câu 14:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\(\frac{{ - 12}}{{25}}...\frac{{17}}{{ - 25}}\)

Xem đáp án » 22/06/2022 119

Câu 15:

So sánh \[A = \frac{{{{2018}^{2018}} + 1}}{{{{2018}^{2019}} + 1}}\] và \[B = \frac{{{{2018}^{2017}} + 1}}{{{{2018}^{2018}} + 1}}\]

Xem đáp án » 22/06/2022 118