Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì :
A. Len, tơ tằm, tơ nilon không thể là phẳng
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt.
C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại
D. Len, tơ tằm, tơ nilon là những sợi thấm nước
Trả lời:
Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt.
Đáp án cần chọn là: B
Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất túi đựng nilon?
Các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]poli(etylenterephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]X5
(e) X4 + 2X5 X6 + 2H2O
Cho biết X là este có công thức phân tửu C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozo, policaproamit, polistiren, xenlulozo trinitrat, nilon – 6,6. Số polime tổng hợp là
Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là
Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
Cho sơ đồ phản ứng :
\[Xenlulozo\mathop \to \limits_{{H^ + }}^{ + {H_2}O} A\mathop \to \limits^{men} B\mathop \to \limits_{500^\circ C}^{ZnO,MgO} D\mathop \to \limits_{}^{t^\circ ,p,xt} E\]
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là :
Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là :
Cho các nhận định sau:
(1) Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo.
(2) Tơ được chia làm 2 loại: tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(3) Polietilen có cấu trúc phân nhánh.
(4) Tơ poliamit kém bền trong môi trường kiềm.
(5) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
(6) Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic.
Số nhận định đúng là
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C8H14O4) + 2NaOH \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
nX5 + nX3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]poli(hexametylen adipamit) + 2nH2O
2X2 + X3 X6 + 2H2O
Phân tử khối của X6 là:
Polime X có công thức (–NH–[CH2]5–CO–)n. Phát biểu nào sau đây không đúng ?