I have ____ homework to do for tomorrow.
A. an
B. some
C. any
D. a
Trả lời:
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)
an: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm)
homework là danh từ không đếm được =>ta dùng some
=>I have some homework to do for tomorrow.
Tạm dịch: Tôi có một số bài tập về nhà để làm cho ngày mai.
Đáp án cần chọn là: B
If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.
– Do you eat _____ vegetables?
- yes, I eat _____ potatoes every day. I always have some for lunch.
We visited a lot of people to the party, but not ______ turned up.
Do you buy _____ fruit?
- Yes, on Saturday, I always buy _____ fruit at the market. I don’t buy any in the supermarket.