IMG-LOGO

Ngữ pháp: Từ để hỏi

Ngữ pháp: Từ để hỏi

  • 1436 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

A: _________ is your favourite cartoon?

B: It is Kung Fu Panda.

Xem đáp án

Trả lời:

Who: Ai

What: Cái gì

When: Khi

Why: Tại sao

=> A:  What is your favourite cartoon? B: It is Kung Fu Panda.

Tạm dịch: A: Phim hoạt hình yêu thích của bạn là gì? B: Đó là Kung Fu Panda.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

_______ can kids learn from TV programmes? - They can watch educational programmes on TV. 

Xem đáp án

Trả lời:

Where: Ở đâu                     

What: Cái gì                        

When: Khi                      

How: Như thế nào  

=>  How  can kids learn from TV programmes? 

Tạm dịch: Trẻ có thể học từ các chương trình TV như thế nào? - Trẻ có thể xem các chương trình giáo dục trên TV. 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

______ will be the winner in this sport competition?

Xem đáp án

Trả lời:

Who: Ai                                  

What: Cái gì                    

Why: Tại sao                     

When: Khi nào

 =>     Who will be the winner in this sport competition?  

Tạm dịch: Ai sẽ là người chiến thắng trong cuộc thi thể thao này?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

A: _________ have we watched this programme?

B: About one year.

Xem đáp án

Trả lời:

How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu           

How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu               

How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)           

How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)

=>   A: How long have we watched this programme?

B: About one year.

Tạm dịch:

A: Chúng tôi đã xem chương trình này bao lâu rồi? 

B: Khoảng một năm.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

A:  _______ is the most expensive city in the world?

B: I think it’s Tokyo.

Xem đáp án

Trả lời:

 What: Cái gì                                

Where: Ở đâu                   

When: Khi nào                     

How: Như thế nào

=>  A:  What is the most expensive city in the world?

B: I think it’s Tokyo.

Tạm dịch:

A: Thành phố nào đắt nhất thế giới? 

B: Tôi nghĩ đó là Tokyo.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

_______picture do you prefer, this one or that one?

Xem đáp án

Trả lời:

Which: Cái nào                              

Where: Ở đâu                   

What: Cái gì                     

How: Như thế nào

 =>    Which picture do you prefer, this one or that one?     

Tạm dịch: Bạn thích bức ảnh nào, bức này hay bức kia?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

A: _________ will you buy a new television?

B: Maybe tomorrow.

Xem đáp án

Trả lời:

Why: Tại sao                      

Where: Ở đâu                    

When: Khi nào                     

How: Như thế nào

=>    A: When will you buy a new television?

B: Maybe tomorrow.

Tạm dịch:

A: Khi nào bạn sẽ mua một chiếc tivi mới?B: Có thể là ngày mai.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

A: _________ televisions are there in your house?

B: There are two televisions in my house.

Xem đáp án

Trả lời:

How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu           

How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu               

How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)           

How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)

 =>  A: How many televisions are there in your house?

B: There are two televisions in my house. 

Tạm dịch:

A: Có bao nhiêu tivi trong nhà bạn? 

B: Có hai tivi trong nhà tôi.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

A: _________ is the film “Harry Potter”?

B: It is very mysterious and thrilling.

Xem đáp án

Trả lời:

Who: Ai                      

What: Cái gì                       

When: Khi nào                     

 How: Như thế nào

=> A: How is the film “Harry Potter”?

B: It is very mysterious and thrilling.  

Tạm dịch:

A: Bộ phim của Harry Potter như thế nào? 

B: Nó rất bí ẩn và ly kỳ.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

A: _________ do people like watching game shows?

B: Because they are educational and entertaining.

Xem đáp án

Trả lời:

When: Khi nào                                 

Where: Ở đâu                     

Why: Tại sao                      

How: Như thế nào

=>A: Why do people like watching game shows?

B: Because they are educational and entertaining.  

Tạm dịch: A: Tại sao mọi người thích xem các  trò chơi truyền hình? 

B: Bởi vì chúng mang tính giáo dục và giải trí.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

______ pen is this? Can I borrow it?

Xem đáp án

Trả lời:

Whose: Của ai                              

Whom: Ai                  

Who: Ai                    

Which: Cái nào

=> Whose pen is this? Can I borrow it? 

Tạm dịch: Cái bút này của ai Tôi có thể mượn nó không?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

______ did you spend time in Hanoi? — One week.

Xem đáp án

Trả lời:

How many+danh từ đếm được số nhiều: Bao nhiêu           

How much+danh từ không đếm được: Bao nhiêu               

How long: bao lâu (thời gian thực hiện hành động)           

How often: Bao lâu (hỏi về tần suất của hành động)

=>  Howlong did you spend time in Hanoi? — One week.

Tạm dịch: Bạn đã dành thời gian ở Hà Nội bao lâu? - Một tuần.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

________ are you going to invite to your party next week?

Xem đáp án

Trả lời:

What: Cái gì     

Who: Ai   

Whose: Của ai 

Where: Ở đâu

=>  Who are you going to invite to your party next week?  

Tạm dịch: Bạn sẽ mời ai vào bữa tiệc vào tuần tới?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

_________ do you think of this hotel? - It’s pretty good.

Xem đáp án

Trả lời:

Which: Cái nào                   

Where: Ở đâu                      

What: Cái gì                       

Who: Ai

=>  What do you think of this hotel? - It’s pretty good.  

Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về khách sạn này? - Nó khá tốt.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

-  _________ does your father work at that company?

 - Because it’s near our house.

Xem đáp án

Trả lời:

Where: Ở đâu                       

Why: Tại sao                    

What: Cái gì      

How: Như thế nào

=> -  Why does your father work at that company?

 - Because it’s near our house.

Tạm dịch:

- Tại sao bố bạn làm việc tại công ty đó?- Bởi vì nó gần nhà của chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

-  ________ is that TV programme directed by?

- By a famous Vietnamese director.

Xem đáp án

Trả lời:

What: Cái gì                 

When: Khi nào                  

Where: Ở đâu                  

Who: Ai  

=> -  Who is that TV programme directed by?

- By a famous Vietnamese director.

Tạm dịch:

- Chương trình truyền hình đó do ai làm đạo diễn? 

- Bởi một đạo diễn nổi tiếng người Việt.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

-  ____ do you go to the movies?

- I sometimes go to the movies.

Xem đáp án

Trả lời:

How often: Bao lâu (câu hỏi về tần suất của hành động)                     

When: Khi nào                       

How: Như thế nào                     

What: Cái gì

=>  -  How often do you go to the movies?

- I sometimes go to the movies.  

Tạm dịch:

- Bạn có thường xuyên đi xem phim không? 

- Thỉnh thoảng tôi đi xem phim.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

-  ______ does your grandfather go jogging?

- In the afternoon.

Xem đáp án

Trả lời:

When: Khi nào                    

What time: Thời gian nào, mấy giờ               

How often: Bao lâu              

How: Như thế nào

=>  When does your grandfather go jogging? - In the afternoon.

Tạm dịch:

- Khi nào ông của bạn đi chạy bộ?- Vào buổi chiều.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

Can you show me _____ to use this remote control?

Xem đáp án

Trả lời:

what: Cái gì                  

how: Như thế nào            

who: Ai             

when: Khi nào

Cụm từ: how to + V_infi (làm việc gì như thế nào),

=>  Can you show me how to use this remote control?    

Tạm dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng điều khiển từ xa này?

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay