Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Right On Từ vựng: Cụm từ đi với Do/ Go/ Have

Từ vựng: Cụm từ đi với Do/ Go/ Have

Từ vựng: Cụm từ đi với Do/ Go/ Have

  • 308 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

We always _____ home immediately after school.

Xem đáp án

Trả lời:

A. have (v) có

B. play (v) chơi

C. do (v) làm

D. go (v) đi

Cụm từ: go home: đi về nhà

=>We always go home immediately after school.

Tạm dịch: Chúng tôi luôn về nhà ngay sau khi tan học.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

At weekends, she often __________ swimming with her friends.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu nhận biết: often (thường xuyên) =>dùng thì hiện tại đơn

Chủ ngữ (she) số ít nên động từ phải thêm s,es =>loại B, D

Cụm từ: go swimming: đi bơi

=>At weekends, she often goes swimming with her friends.

Tạm dịch: Cuối tuần, cô ấythường đi bơi cùng bạn bè.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

In the afternoon, students __________many interesting clubs.

Xem đáp án

Trả lời:

A. join (v) tham gia

B. do (v) làm

C. play (v) chơi

D. have (v) có

Cụm từ: join clubs: tham gia các câu lạc bộ

=>In the afternoon, students join many interesting clubs.

Tạm dịch: Buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Mai ________ table tennis with her family once a week.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu nhận biết: once a week (1 lần/ tuần) =>dùng thì hiện tại đơn

Chủ ngữ (Mai) số ít nên động từ phải thêm s,es =>loại B, D

Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)

=>Mai plays table tennis with her family once a week.

Tạm dịch: Mai chơi bóng bàn với gia đình mỗi tuần một lần.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

At lunchtime, you can ________lunch in the school canteen.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: have lunch: ăn trưa

=>At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.

Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

_______morning exercise is good for you.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ do morning exercise: tập thể dục buổi sáng

Chú ý: Khi động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia ở dạng Ving

=> Doing morning exercise is good for you.

Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng rất tốt cho bạn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

James is_____ judo in the playground with his friends and he is very excited.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: do judo (tập judo)

=> James is doing judo in the playground with his friends and he is very excited.

Tạm dịch: James đang tập judo trong sân chơi với bạn bè và anh ấy rất phấn khích.

Đáp án:  B. doing


Câu 8:

Keep quiet! Jessica________ a headache so she is sleeping in her bedroom.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: have a headache (đau đầu)

=>Keep quiet! Jessica has a headache so she is sleeping in her bedroom.

Tạm dịch: Giữ im lặng! Jessica bị đau đầu nên đang ngủ trong phòng ngủ.

Đáp án: D. has


Câu 9:

My father is___  a cup of coffee with his colleague in the living room now.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)

 => My father is having a cup of coffee with his colleague in the living room now.

Tạm dịch: Bố tôi đang uống tách cà phê với đồng nghiệp trong phòng khách bây giờ.

Đáp án: D. having


Câu 10:

Williams always ____ breakfast with bread, egg and milk before going to school.  

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)

=>Williams always has breakfast with bread, egg and milk before going to school. 

Tạm dịch:  Williams luôn ăn sáng với bánh mì, trứng và sữa trước khi đến trường.

Đáp án:  A. has


Câu 11:

Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend.A. study

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: help sb do st (giúp ai làm gì), do the chores (làm việc nhà)

=>Tiffany and Rosy usually help their mom do the chores at the weekend.

Tạm dịch: Tiffany và Rosy thường giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần.

Đáp án: B. do


Câu 12:

My brother____ basketball with his friends three times a week.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: play basketball (chơi bóng rổ)

=>My brother plays basketball with his friends three times a week.

Tạm dịch: Anh trai tôi chơi bóng rổ với bạn bè ba lần một tuần.

Đáp án: C. plays


Câu 13:

Helen rarely_____ a chat with her pen friend in America.A. does

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: have a chat (nói chuyện)

=>Helen rarely has a chat with her pen friend in America.

Tạm dịch: Helen hiếm khi trò chuyện với người bạn qua thư ở Mỹ.

Đáp án: B. has


Câu 14:

In Maths, we have a lot of ________.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: have something to V: có cái gì để làm gì

A. books - to have: sách để có

B. homework - to do: bài tập để làm

C. science - to study: khoa học để học

D. vocabulary - to play: từ vựng để chơi

Dựa vào ngữ cảnh (In Maths) danh từ phù hợp là “homework”. Động từ phù hợp đi cũng với “homework” là “do”

=>In Maths, we have a lot of homework to do.

Tạm dịch: Trong môn Toán, chúng ta có rất nhiều bài tập về nhà phải làm.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay