Từ vựng: Cụm từ đi với Do/ Go/ Have
-
308 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
We always _____ home immediately after school.
Trả lời:
A. have (v) có
B. play (v) chơi
C. do (v) làm
D. go (v) đi
Cụm từ: go home: đi về nhà
=>We always go home immediately after school.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn về nhà ngay sau khi tan học.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
At weekends, she often __________ swimming with her friends.
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: often (thường xuyên) =>dùng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ (she) số ít nên động từ phải thêm s,es =>loại B, D
Cụm từ: go swimming: đi bơi
=>At weekends, she often goes swimming with her friends.
Tạm dịch: Cuối tuần, cô ấythường đi bơi cùng bạn bè.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
In the afternoon, students __________many interesting clubs.
Trả lời:
A. join (v) tham gia
B. do (v) làm
C. play (v) chơi
D. have (v) có
Cụm từ: join clubs: tham gia các câu lạc bộ
=>In the afternoon, students join many interesting clubs.
Tạm dịch: Buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Mai ________ table tennis with her family once a week.
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: once a week (1 lần/ tuần) =>dùng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ (Mai) số ít nên động từ phải thêm s,es =>loại B, D
Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)
=>Mai plays table tennis with her family once a week.
Tạm dịch: Mai chơi bóng bàn với gia đình mỗi tuần một lần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
At lunchtime, you can ________lunch in the school canteen.
Trả lời:
Cụm từ: have lunch: ăn trưa
=>At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.
Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
_______morning exercise is good for you.
Trả lời:
Cụm từ do morning exercise: tập thể dục buổi sáng
Chú ý: Khi động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia ở dạng Ving
=> Doing morning exercise is good for you.
Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng rất tốt cho bạn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
James is_____ judo in the playground with his friends and he is very excited.
Trả lời:
Cụm từ: do judo (tập judo)
=> James is doing judo in the playground with his friends and he is very excited.
Tạm dịch: James đang tập judo trong sân chơi với bạn bè và anh ấy rất phấn khích.
Đáp án: B. doing
Câu 8:
Keep quiet! Jessica________ a headache so she is sleeping in her bedroom.
Trả lời:
Cụm từ: have a headache (đau đầu)
=>Keep quiet! Jessica has a headache so she is sleeping in her bedroom.
Tạm dịch: Giữ im lặng! Jessica bị đau đầu nên đang ngủ trong phòng ngủ.
Đáp án: D. has
Câu 9:
My father is___ a cup of coffee with his colleague in the living room now.
Trả lời:
Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)
=> My father is having a cup of coffee with his colleague in the living room now.
Tạm dịch: Bố tôi đang uống tách cà phê với đồng nghiệp trong phòng khách bây giờ.
Đáp án: D. having
Câu 10:
Williams always ____ breakfast with bread, egg and milk before going to school.
Trả lời:
Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
=>Williams always has breakfast with bread, egg and milk before going to school.
Tạm dịch: Williams luôn ăn sáng với bánh mì, trứng và sữa trước khi đến trường.
Đáp án: A. has
Câu 11:
Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend.A. study
Trả lời:
Cụm từ: help sb do st (giúp ai làm gì), do the chores (làm việc nhà)
=>Tiffany and Rosy usually help their mom do the chores at the weekend.
Tạm dịch: Tiffany và Rosy thường giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần.
Đáp án: B. do
Câu 12:
My brother____ basketball with his friends three times a week.
Trả lời:
Cụm từ: play basketball (chơi bóng rổ)
=>My brother plays basketball with his friends three times a week.
Tạm dịch: Anh trai tôi chơi bóng rổ với bạn bè ba lần một tuần.
Đáp án: C. plays
Câu 13:
Helen rarely_____ a chat with her pen friend in America.A. does
Trả lời:
Cụm từ: have a chat (nói chuyện)
=>Helen rarely has a chat with her pen friend in America.
Tạm dịch: Helen hiếm khi trò chuyện với người bạn qua thư ở Mỹ.
Đáp án: B. has
Câu 14:
In Maths, we have a lot of ________.
Trả lời:
Cấu trúc: have something to V: có cái gì để làm gì
A. books - to have: sách để có
B. homework - to do: bài tập để làm
C. science - to study: khoa học để học
D. vocabulary - to play: từ vựng để chơi
Dựa vào ngữ cảnh (In Maths) danh từ phù hợp là “homework”. Động từ phù hợp đi cũng với “homework” là “do”
=>In Maths, we have a lot of homework to do.
Tạm dịch: Trong môn Toán, chúng ta có rất nhiều bài tập về nhà phải làm.
Đáp án cần chọn là: B