Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian
-
298 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
I arrive at work _____ nine o’clock.
Trả lời:
Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)
=>I arrive at work at nine o’clock.
Tạm dịch: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
I get up ____ seven o’clock every morning.
Trả lời:
Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)
=>I get up at seven o’clock every morning.
Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc bảy giờ mỗi sáng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
They will come here _____ the morning.
Trả lời:
Giới từ: in + buổi trong ngày
=>They will come here in the morning.
Tạm dịch: Họ sẽ đến đây vào buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
April comes _____ March.
Trả lời:
after : sau
before : trước
during : trong suốt
with : với
=>April comes after March.
Tạm dịch: Tháng Tư đến sau tháng Ba.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
I had only a sandwich_______ lunch.
Trả lời:
Giới từ: at + bữa ăn
=>I had only a sandwich at lunch.
Tạm dịch: Tôi chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vào bữa trưa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning.
Trả lời:
Giới từ: in + buổi trong ngày, at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ)
=>We will be there at 5:00 o’clock early in the morning.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:00 giờ sáng sớm.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM.
Trả lời:
Giới từ: between… and… (từ …đến)
=>There is a meeting between 9:00 AM and 2:00 PM.
Tạm dịch: Có một cuộc họp từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
He was born_____15th, January.
Trả lời:
Giới từ: on + ngày cụ thể (vào ngày…)
=>He was born on 15th, January.
Tạm dịch: Anh ấy sinh ngày 15 tháng 1.
Đáp án cần chọn là: A