Từ vựng: Hoạt động giải trí
-
424 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.
Trả lời:
Sew (v): may, khâu
Cook (v): nấu ăn
Garden (v): làm vườn
Paint (v): vẽ tranh
=>My mother’s favourite hobby is cooking. She loves preparing food for my family.
Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị bữa ăn cho gia đình tôi
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.
Trả lời:
Giải thích:
Listen (v): nghe
Climb (v): trèo
Fish (v): bắt cá
Garden (v): làm vườn
=>My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.
Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía sau nhà.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.
Trả lời:
Bird-watching (v): ngắm chim
Garden (v): làm vườn
Arrange flowers (v): cắm hoa
Cook (v): nấu ăn
=>If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers
Tạm dịch: Nếu bạn luôn mua hoa và cắm chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.
Trả lời:
Collect (v): thu thập
Shop (v): đi mua sắm
Dance (v): nhảy múa
Swim (v): bơi
=>My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.
Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
Can I ask you some questions ______ your hobbies?
Trả lời:
Of: của
About: về
With: với
For: cho
=>Can I ask you some questions about your hobbies?
Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Trả lời:
Dance: nhảy múa (v)
Swim: bơi lội (v)
Skate: trượt patanh (v)
Garden: làm vườn (v)
I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.
Trả lời:
Play guitar: chơi đàn ghi ta (v)
Skate: trượt patanh (v)
Collect: thu thập (v)
Swim: Bơi nhạc (v)
=>Tommy’s hobby is swimming. He goes to the pool near his house every day.
Tạm dịch: Sở thích của Tommy là bơi lội. Anh ấy đến hồ bơi gần nhà mỗi ngày.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.
Trả lời:
Gardening: làm vườn (v)
Shopping: đi mua sắm (v)
Cycling: đạp xe (v)
Dancing: nhảy múa (v)
=>His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling.
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.
Trả lời:
Cook: nấu ăn (v)
Sing: hát (v)
Take: lấy (v)
Play: chơi (v)
=>My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is singing
Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích của bà là ca hát.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.
Trả lời:
Arranging flowers: cắm hoa
Playing guitar: chơi đàn
Skating: trượt patanh
Cooking: nấu ăn
=>Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in vases.
Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.
Trả lời:
Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ =>động từ được chia ở dạng V_ing
=> Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart
Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một trái tim mạnh khỏe hơn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.
Trả lời:
Gardening (v): làm vườn
Listening (v): nghe nhạc
Camping (v) cắm trại
Collecting (v) thu thập
=>My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening
Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.
Trả lời:
Cụm từ: take photos (chụp những bức ảnh)
=>We love to take photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.
Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.
Trả lời:
Giải thích:
Collection (n) bộ sưu tập
Collect (v) thu thập
Collector (n) nhà sưu tập
=>Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.
Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
Choose the best answer that has the same meaning to the underlined word.
My sister always gives me dolls on special occasions.
Trả lời:
Chance: cơ hội
Date: hẹn
Position: Chức vụ
Reason: lí do
Ta có: occasion = chance (cơ hội)
Tạm dịch: Chị tôi luôn tặng tôi búp bê vào những dịp đặc biệt.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
Trả lời:
in: trong
up: trên
out: ngoài
off: tắt
Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì)
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
Tom and Peter like _____ sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.
Trả lời:
Marine: Hàng hải (n)
Summer: mùa hè (n)
winter: mùa đông (n)
aquatic: dưới nước (adj)
Cụm từ: aquatic aquatic (môn thể thao dưới nước)
=> Tom and Peter like aquatic sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.
Tạm dịch: Tom và Peter thích các môn thể thao dưới nước, và họ đi bơi, chơi bóng nước và lướt sóng cùng nhau rất nhiều.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
I was thinking of taking up scuba diving until I found out how _______ the equipment is.
Trả lời:
expensively: rộng rãi (adv)
cost: Giá cả (n)
costly: tốn kém, đắt tiền (adj)
expensiveness: mở rộng (n)
=> I was thinking of taking up scuba diving until I found out how costly the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ______.
Trả lời:
danger: nguy hiểm (n)
in danger: gặp nguy hiểm
dangerous: nguy hiểm (adj)
endangered: nguy cơ tuyệt chủng (adj)
=> My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is dangerous
Tạm dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì nghĩ rằng nó nguy hiểm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20:
My younger sister will be taken ________ a fishing trip next weekend.
Trả lời:
in: trong
on: trên
at: tại
of: của
Cụm từ: take on a trip (tham gia một chuyến đi)
=> My younger sister will be taken on a fishing trip next weekend.
Tạm dịch: Em gái tôi sẽ được tham gia vào một chuyến đi câu cá vào cuối tuần tới.
Đáp án cần chọn là: B