Từ vựng: Ngoại hình và tính cách
-
391 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete the sentence.
Look at the picture! This hair is _____.
Trả lời:
Curly (adj) xoăn
Chubby (adj) béo
Blonde (adj) tóc vàng
Black (adj) đen
Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn =>chọn A
=>Look at the picture! This hair is curly
Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.
Đáp án: A
Câu 2:
My brother is very ________. He’s at least 190 cm.
Trả lời:
Tall (adj) cao
High (adj) cao
Long (adj) dài
Height (n) chiều cao
Sau very, chỗ cần điền là một tính từ =>loại D
Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả =>loại C
High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.
Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người
=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.
Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.
Đáp án: A
Câu 3:
Mary is a _______ girl.
Trả lời:
Beautiful (adj): xinh đẹp
Handsome (adj): đẹp trai
Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y
=>loại vì ở đây chỉ có một đối tượng
Active (adj) năng động
Mạo từ là a =>tính từ bắt đầu bằng phụ âm =>loại D
Mary là tên nữ =>loại B
=> Mary is a beautiful girl.
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.
Đáp án: A
Câu 4:
My sister is a _____.
Trả lời:
Gymnastic (adj) thuộc thể dục
Gymnasium (n) phòng thể dục
Gymnast (n) vận động viên thể dục
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)
=> My sister is a gymnast
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục
Đáp án: C
Câu 5:
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.
Trả lời:
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=>Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược =>ta dùng curly (xoăn)
=>One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Câu 6:
He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Trả lời:
Kind (adj) tốt bụng
Handsome (adj) đẹp trai
Strong (adj) khỏe mạnh
Weak (adj) yếu đuối
=>He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.
Đáp án: C
Câu 7:
My father is _______. He likes sport or is good at sport.
Trả lời:
Patient (adj) kiên nhẫn
Sporty (adj) đam mê thể thao
Creative (adj) sáng tạo
Excited (adj) hào hứng
=>My father is sporty . He likes sport or is good at sport.
Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể thao.
Đáp án: B
Câu 8:
People in my country are very warm and ______.
Trả lời:
Dependent: (adj) phụ thuộc
Friendly: (adj) thân thiện
Serious: (adj) nghiêm trọng
Talkative: (adj) nói nhiều
=>People in my country are very warm and friendly
Tạm dịch:
Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.
Đáp án: B
Câu 9:
You are very ______. You always have a lot of new ideas.
Trả lời:
- caring (adj): chu đáo
- freedom-loving: yêu tự do
- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng
- creative (adj): sáng tạo
=>You are very creative. You always have a lot of new ideas.
Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới
Đáp án: D
Câu 10:
My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.
Trả lời:
Funny: (adj) vui tính
Shy: (adj) tự ti, nhút nhát
Lazy: (adj) lười
Active: (adj) năng động
=>My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy.
Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người mới. Cô ấy rất nhút nhát
Đáp án: B
Câu 11:
She has a high I.Q. She’s very _______.
Trả lời:
Responsible: (adj) có trách nhiệm
Intelligent: (adj) thông minh
Tall: (adj) cao
Reliable: (adj) đáng tin cậy
- IQ là viết tắt của intelligence quotient – chỉ số thông minh.
=>She has a high I.Q. She’s very intelligent.
Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh
Đáp án: B
Câu 12:
I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.
Trả lời:
Embarrassed (adj): xấu hổ
Sensitive: (adj) nhạy cảm
Shy: (adj) tự ti
Serious: (adj) nghiêm trọng
=>I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.
Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt
Đáp án: B
Câu 13:
He is such a _____ boy, always asking questions
Trả lời:
Curious: (adj) tính tò mò, ham tìm hiểu
Curiosity: (n) sự tò mò
Silliness: (n) sự ngốc nghếch
Silly (adj) ngốc nghếch
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). =>loại B và D
Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) => tò mò (curious)
=>He is such a curious boy, always asking questions.
Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.
Đáp án: A
Câu 14:
I’m not a very _______ person. I hate doing homework.
Trả lời:
Patient: (adj) kiên nhẫn
Hardworking: (adj) chăm chỉ
Creative: (adj) sáng tạo
Quiet (adj): yên lặng, trầm lắng
=>I’m not a very hardworking person. I hate doing homework.
Tạm dịch: Tôi không phải là một người rất chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà
Đáp án: B
Câu 15:
My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.
Trả lời:
kind: tử tế, tốt bụng
patient: kiên nhẫn
dependent: phụ thuộc
honest: trung thực
- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt =>cô ấy rất tốt bụng.
=>My neighbour is a good person. She has been very kind to me.
Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.
Đáp án: A
Câu 16:
I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.
Trả lời:
Kind: (adj) tốt bụng
Shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng
Honest: (adj) thật thà
Honesty: (n) sự trung thực
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ
=>I’m an honest person. I think it is important to tell the truth.
Tạm dịch:
Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật.
Đáp án: C
Câu 17:
My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.
Trả lời:
Clever: thông minh
Generous: hào phóng
Independent: độc lập
Quiet: trầm tính, tĩnh lặng
Đối ngược với outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính)
=>My sister Mary is quiet. I’m opposite. I’m very outgoing
Tạm dịch:
Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại
Đáp án: D