IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Right On Từ vựng: Địa điểm trong thành phố

Từ vựng: Địa điểm trong thành phố

Từ vựng: Địa điểm trong thành phố

  • 873 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

This is the place where the kids study and learn.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Đây là nơi học tập và tìm hiểu của các bạn nhỏ.

A. Đây là bệnh viện

B. Đây là trường học

C. Đây là nhà thờ

Chọn B


Câu 2:

This is the local office of the police officers who protect people from crimes.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Đây là văn phòng địa phương của các sĩ quan cảnh sát bảo vệ người dân khỏi tội phạm.

A. Đây là một bệnh viện

B. Đây là một trạm cứu hỏa

C. Đây là một đồn cảnh sát

Chọn C


Câu 3:

People save their money in this place.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Mọi người tiết kiệm tiền của họ ở nơi này.

A. Đó là một trường học

B. Đó là một nhà thờ

C. Đó là một ngân hàng

Chọn C


Câu 4:

We go to this place to eat out of home.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Chúng ta đến nơi này để ăn ở ngoài nhà.

A. Đây là một bệnh viện

B. Đây là một hiệu thuốc

C. Đây là một nhà hàng

Chọn C


Câu 5:

We buy food in this place.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi: Chúng ta mua thức ăn ở nơi này.

A. Siêu thị

B. Công viên

C. Nhà hàng

Chọn A


Câu 6:

What do you do at the bakery?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở tiệm bánh?

A. Tôi mua bánh mì ở tiệm bánh.

B. Tôi mua sách ở tiệm bánh.

C. Tôi xem thấy động vật ở tiệm bánh.

D. Tôi xem tác phẩm nghệ thuật ở tiệm bánh.

Cụm từ:

- buy bread: mua bánh mì

- buy books: mua sách

- see animals: xem động vật

- see artworks: ngắm tác phẩm nghệ thuật

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

What do you do in the bank?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì trong ngân hàng?

A. Tôi giữ tiền của mình trong ngân hàng.

B. Tôi gửi một lá thư trong ngân hàng.

C. Tôi bơi trong ngân hàng.

D.Tôi uống cà phê trong ngân hàng.

Cụm từ:

- keep money: gửi tiền

- send a letter: gửi thư

- swim: bơi

- have coffee: uống cà phê

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

What does daddy do at the coffee shop?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bố làm gì ở quán cà phê?

A. Bố uống trà và ăn nhẹ ở quán cà phê.

B. Bố mượn sách ở quán cà phê.

C. Bố ngắm động vật ở quán cà phê.

D. Bố bắt tàu ở quán cà phê.

Cụm từ:

- drink tea and have snack: uống trà và ăn nhẹ

- borrow books: mượn sách

- see animal: ngắm động vật

- catch train: bắt tàu

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

What do you do at the book store?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở cửa hàng sách?

A. Tôi mua sách ở cửa hàng sách.

B. Tôi mượn sách ở cửa hàng sách.

C. Tôi viết sách ở cửa hàng sách.

D. Tôi vẽ trong sách ở cửa hàng sách.

Cụm từ:

- buy books: mua sách

- borrow books: mượn sách

- write books: viết sách

- draw in books: vẽ vào sách

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

What do you do at the library?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở thư viện?

A. Tôi vẽ trong sách ở thư viện.

B. Tôi mua sách ở thư viện.

C. Tôi viết sách ở thư viện.

D. Tôi mượn sách ở thư viện.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

When do you go to the hospital?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Khi nào bạn đi đến bệnh viện?

A. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn bơi.

B. Tôi đến bệnh viện khi bị ốm.

C. Tôi đến bệnh viện khi tôi muốn mua thuốc.

D. Tôi đến bệnh viện khi tôi buồn chán.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

What do you do at the post office?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở bưu điện?

A. Tôi uống soda ở bưu điện.

B. Tôi mua thức ăn ở bưu điện.

C. Tôi gửi thư ở bưu điện.

D. Tôi chơi với bạn bè của tôi ở bưu điện.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

You can grow food here.

Xem đáp án

Trả lời:

Bạn có thể trồng thực phẩm ở đây.

A. Cửa hàng thú cưng

B. Cửa hàng tạp hóa

C. Trang trại

D. Thư viện

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

We can see animals from all over the world here.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Chúng ta có thể nhìn thấy các loài động vật từ khắp nơi trên thế giới ở đây.

A. Sở thú

B. Tiệm thú cưng

C. Cửa hàng tạp hóa

D. Thư viện

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

You can stay overnight here.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bạn có thể ở lại qua đêm tại đây.

A. Khách sạn

B. Trường học

C. Công viên

D. Sở thú

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

What do you do at the train station?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bạn làm gì ở ga tàu?

A. Tôi bắt máy bay ở ga xe lửa.

B. Tôi chơi với xe lửa đồ chơi ở ga xe lửa.

C. Tôi bắt một chuyến tàu ở ga xe lửa.

D. Tôi bắt xe buýt ở ga xe lửa.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

This is a community place that you and your family can go to for picnics, birthday parties, exercise and running or to simply relax.

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Đây là nơi sinh hoạt cộng đồng mà bạn và gia đình có thể đến dã ngoại, tiệc sinh nhật, tập thể dục và chạy bộ hoặc đơn giản là thư giãn.

A. Công viên

B. Câu lạc bộ Jamba

C. Nha sĩ

D. Trạm xăng

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

Mr. Eddy ran out of stamps, he needs a stamp to mail a letter, so where can he go to buy some more stamps?

Xem đáp án

Trả lời:

Ông Eddy đã hết tem, anh ấy cần tem để gửi thư, vậy anh ấy có thể đi đâu để mua thêm tem được không?

A. Căn tin

B. Sân bay

C. Văn phòng bác sĩ

D. Bưu điện

Đáp án cần chọn là: D


Câu 19:

What place would you and your family go to watch the newest movie that just came out?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Bạn và gia đình sẽ đến địa điểm nào để xem bộ phim mới nhất vừa ra rạp?

A. trường học

B. Nhà hàng

C. Rạp chiếu phim

D. Núi ma thuật

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

If you would like to go shopping for some new clothes, where is a place that you can go to buy them?

Xem đáp án

Trả lời:

Dịch câu hỏi:

Nếu bạn muốn đi mua sắm một vài bộ quần áo mới, bạn có thể đến đâu để mua chúng?

A. Trạm xăng

B. Trung tâm thương mại

C. Sân bay

D. Trường học

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay