He _______ some eggs to make cakes.
A. buys
B. buy
C. buied
D. bought
Trả lời:
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>He bought some eggs to make cakes.
Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.
Đáp án cần chọn là: D
Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.