Thứ sáu, 10/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

30/06/2024 39

Hợp chất X có công thức C12H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X +  2NaOH    X1 +  2X2.

(b) X1  + H2SO4 → X3 + Na2SO4.

(c) nX3 + nX4 → poli (etylen terephtalat) + 2nH2O

(d) X2 + X3  → X5 + H2O

Có các phát biểu:

(1) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 cho 7 mol CO2.

(2) Các chất X1, X2, X3 đều tác dụng được với Na.

(3) Phân tử khối của X5 bằng 222.

(4) Các chất X3 và X4 đều là hợp chất đa chức.

(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng hợp.

(6) Phân tử X5 có 3 liên kết π .

Số phát biểu đúng là

A. 2.                          

Đáp án chính xác

B. 3.                          

C. 4.                          

D. 5.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Những phát biểu đúng: (1), (4)

(c) nHOOCC6H4COOH(X3)  + nC2H4(OH)2(X4)  → - (OCC6H4CO-OCH2CH2O)n - + 2nH2O

(b) NaOOCC6H4COONa(X1) + H2SO4 → HOOCC6H4COOH(X3) + Na2SO4

(a) C2H5OOCC6H4COOC2H5(X) + 2NaOH → NaOOCC6H4COONa(X1) + 2C2H5OH(X2)

(d) C2H5OH(X2) + HOOCC6H4COOH(X3) → HOOCC6H4COOC2H5(X5) + H2O

(1) Đúng. NaOOCC6H4COONa + 7,5O2 → 7CO2 + 2H2O + Na2CO3

(2) Sai vì X1 không thể tác dụng với Na.

(3) Sai vì phân tử khối của X5 là 194.

(4) Đúng.

(5) Sai vì đây là phản ứng trùng ngưng.

(6) Sai vì X5 có 5 liên kết π

Đối với những bài tìm công thức chất hữu cơ dựa vào chuỗi các phản ứng thì lưu ý tỉ lệ phản ứng giữa các chất. Ví dụ phản ứng (d), nếu không chú ý có thể dễ xác định X5 có công thức: C2H5OOCC6H4COOC2H5.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các chất sau: glucozơ, metylamin, axit fomic và phenol. Chất ít tan trong nước nhất là

Xem đáp án » 23/06/2022 137

Câu 2:

Dùng 0,81 gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

Xem đáp án » 23/06/2022 103

Câu 3:

Metyl metacrylat không có ứng dụng hay tính chất nào sau đây?

Xem đáp án » 23/06/2022 103

Câu 4:

Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái Đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do:

Xem đáp án » 23/06/2022 92

Câu 5:

Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất là

Xem đáp án » 23/06/2022 90

Câu 6:

Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam Al trong khí O2 dư, đun nóng thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án » 23/06/2022 83

Câu 7:

Hợp chất nào sau đây không tan trong nước?

Xem đáp án » 23/06/2022 80

Câu 8:

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

Xem đáp án » 23/06/2022 75

Câu 9:

Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được m2 gam muối Z. Biết m2m1=7,5.  Công thức phân tử của X là

Xem đáp án » 23/06/2022 73

Câu 10:

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án » 23/06/2022 73

Câu 11:

Phương trình ion rút gọn: Cu2++2OHCu(OH)2  tương ứng với phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa những chất nào sau đây?

Xem đáp án » 23/06/2022 68

Câu 12:

Xà phòng hóa 221 kg chất béo cần dùng 120kg dung dịch NaOH thu được 228 kg xà phòng. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm dung dịch NaOH đã dùng là

Xem đáp án » 23/06/2022 65

Câu 13:

Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Cu vào dung dịch chứa CuCl2 0,5M và FeCl3 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 31,88 gam chất rắn Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 173,4 gam; đồng thời thu được 146,37 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là m gam. Giá trị m là

Xem đáp án » 23/06/2022 60

Câu 14:

Đốt cháy este nào dưới đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?

Xem đáp án » 23/06/2022 60

Câu 15:

Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon là chất khí: ankan, anken, ankin với tỉ lệ mol 1:1:2 đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết các khí đo ở đktc. Khối lượng của X là

Xem đáp án » 23/06/2022 59

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »