Thứ bảy, 25/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/06/2022 88

Một quần thể thực vật có số lượng cá thể của mỗi kiểu gen ở các thế hệ được thể hiện ở bảng sau :

 

P

F1

 

F2

 

F3

 

F4

 

AA

400

640

300

600

400

Aa

400

640

300

600

400

aa

200

80

100

300

100

Cho rằng nếu quần thể chịu tác động của nhân tốc tiến hóa thì ở mỗi thời điểm chỉ có 1 nhân tố tiến hóa tác động. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Giai đoạn từ P sang F1 , các cá thể giao phấn ngẫu nhiên và không chịu tác động của nhân tố tiến hóa.

   II. Từ F1  sang F2 , quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

   III. Từ F2  sang F3 , các cá thể giao phấn ngẫu nhiên và không chịu tác động của nhân tố tiến hóa.

   IV. Từ F3  sang F4 , chọn lọc tự nhiên tác động theo hướng chống lại alen a.


A. 1.



B. 2.



C. 4.


Đáp án chính xác


D. 3.


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

Cả 4 phát biểu đúng.

Từ số lượng, ta suy ra tỉ lệ kiểu gen là

 

P

F1

 

F2

 

F3

 

F4

 

AA

0,7

0,64

0,2

0,25

4/9

Aa

0,2

0,32

0,6

0,5

4/9

aa

0,1

0,04

0,2

0,25

1/9

Ở P, tần số A = 0,8. Sang F1 , tần số A = 0,8 và cấu trúc di truyền ở F1  đang cân bằng. Điều này chứng tỏ giai đoạn từ P sang F1  không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa và các cá thể đang giao phối ngẫu nhiên I đúng.

F2 , tần số A = 0,5 và tỉ lệ kiểu gen không cân bằng di truyền. Điều này chứng tỏ từ F1  sang F2  đã chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen.  II đúng.

F3 , tần số A = 0,5 và cấu trúc di truyền cân bằng. Điều này chứng tỏ quần thể đang giao phối ngẫu nhiên và không chịu tác động của nhân tố tiến hóa.  III đúng.

F4 , tần số A = 2/3 và tần số a = 1/3. Điều này chứng tỏ chọn lọc đang chống lại a và loại bỏ a. Cấu trúc di truyền của F4 vẫn cân bằng di truyền nên chứng tỏ chọn lọc ở giai đoạn sinh sản, các cá thể aa không có khả năng sinh sản.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh M và N ở người; mỗi bệnh do một trong hai alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, người số 4 và người số 5 không mang alen bệnh M, người số 6 mang cả hai loại alen gây bệnh M và N.

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô (ảnh 1)

Phân tích phả hệ trên, có bao nhiêu phát biểu sau đấy đúng?

I. Có thể xác định được tối đa kiểu gen của 11 người.

II. Không có đứa con nào của cặp vợ chồng 10 – 11 bị cả 2 bệnh.

III. Xác suất sinh con thứ 3 bị bệnh của cặp 8-9 là 50%.

IV. Nếu đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng 10 – 11 bị bệnh M thì xác suất đứa thứ 2 bị bệnh M là 1/4

Xem đáp án » 23/06/2022 110

Câu 2:

Ở người, nhóm máu ABO do gen có 3 alen IA, IB,IO quy định. Bố có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB, nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải là nhóm máu của người mẹ?

Xem đáp án » 23/06/2022 103

Câu 3:

Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, phép lai AABB x AABb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?

Xem đáp án » 23/06/2022 97

Câu 4:

Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:

Xem đáp án » 23/06/2022 96

Câu 5:

Một gen của sinh vật nhân thực chứa 1755 liên kết hiđrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về gen trên?

(1) Chiều dài của gen là 99,45 nm.

(2) Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen là %A = %T = 30%, %G = %X = 20%

(3) Số liên kết phôtphođieste nối giữa các nuclêôtit có chứa trong gen là 5848.

(4) Tổng số nuclêôtit loại A và G là: A = T = 1755 ; G = X = 1170

Xem đáp án » 23/06/2022 95

Câu 6:

Số alen của gen I, II, III lần lượt là 5, 3 và 7. Biết các gen đều nằm trên NST thường và không cùng nhóm liên kết. Số kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen và dị hợp về 2 cặp gen là:

Xem đáp án » 23/06/2022 91

Câu 7:

Ở một loài chim , trong kiểu gen có mặt cả hai gen A và B quy định kiểu hình lông đen, chỉ có mặt một trong hai gen trội A và B quy định kiểu hình lông xám, không có mặt cả hai gen trội quy định kiểu hình lông trắng. Alen D quy định đuôi dài, alen d quy định đuôi ngắn. Khỉ cho (P) nòi chim lông đen, đuôi dài thuần chủng làm bố giao phối với nòi chim lông trắng, đuôi ngắn thu được F1 . Cho con cái F1 tiếp tục giao phối với lông trắng, đuôi ngắn ; F2  thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. Có bao nhiêu phép lai (P) phù hợp với kết quả trên?

(1) AABDbd×aabdbd                   (2) AABDbd×aabdbd,f=50%

(3) AAXBDXBD×aaXbdY            (4) XAXABDBD×XaYbdbd

Xem đáp án » 23/06/2022 85

Câu 8:

Trong số các quần thể sau đây, có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền?

Quần thể 1: 0,5 AA : 0,5 Aa.

Quần thể 2: 0,5 AA : 0,5 aa.

Quần thể 3: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa.

Quần thể 4: 0,25 AA : 0,5 Aa :0,25 aa.

Xem đáp án » 23/06/2022 85

Câu 9:

Cấu trúc của operon Lac gồm:

Xem đáp án » 23/06/2022 80

Câu 10:

Trong thực tiễn hoán vị gen góp phần:

Xem đáp án » 23/06/2022 80

Câu 11:

Hóa chất 5 - brôm uraxin thường gây đột biến gen dạng thay thế một cặp:

Xem đáp án » 23/06/2022 79

Câu 12:

Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, thực vật C4 và thực vật CAM khác nhau chủ yếu ở:

Xem đáp án » 23/06/2022 78

Câu 13:

Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?

(1) Mã di truyền có tính phổ biến có nghĩa là tất cả các loại đều có chung 1 bộ mã di truyền.

(2) Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều từ 3’ đến 5’ trên phần tử mARN.

(3) Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba, không gối lên nhau.

(4) Mã di truyền có tính đặc hiệu có nghĩa là một loại axitamin chỉ được mã hóa bởi một loại bộ ba.

(5) Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch khuôn của gen.

(6) Mã di truyền có tính thoái hóa có nghĩa là một bộ ba mang thông tin mã hóa nhiều loại axitamin khác nhau.

Xem đáp án » 23/06/2022 77

Câu 14:

Trong ống tiêu hoá của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật

Xem đáp án » 23/06/2022 75

Câu 15:

Hình ảnh dưới đây minh họa cho kì nào của quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật?

Xem đáp án » 23/06/2022 74

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »