Chủ nhật, 19/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/06/2022 52

một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có 100% cá thể mang kiểu gen Bb. Theo lý thuyết, ở F2, tỉ lệ kiểu gen Bb là:

A. 50%


B. 12,5%



C. 25%


Đáp án chính xác


D. 37,5%


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc: P: 100%Bb

Theo lý thuyết, ở F2 tỉ lệ kiểu gen Bb là: 122=25%

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ở ruồi giấm, gen B trên NST giới tính X gây chết ở giới đực, ở giới cái các gen này chết ở kiểu gen đồng họp trội. Nhưng ruồi giấm cái dị hợp về gen này có kiểu hình cánh mấu nhỏ. Ruồi giấm còn lại có cánh bình thường. Khi giao phối giữa ruồi giấm cái cánh có mấu nhỏ với ruồi giấm đực có cánh bình thường thu được F1. Cho F1 tạp giao thu được F2. Tỉ lệ ruồi đực ở F2 là:

Xem đáp án » 23/06/2022 158

Câu 2:

Cho các phát biểu sau:

1. Giới hạn sinh thái chính là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

2. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù họp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

3. Ố sinh thái của một loài cũng giống như nơi ở của chúng, cả hai đều là nơi cư hú của loài đó.

4. Động vật hằng nhiệt ổn định nhiệt độ cơ thể chủ yếu qua sự thích nghi về hình thái, cấu tạo giải phẫu, hoạt động sính lí của cơ thể và tập tính lẫn tránh nơi có nhiệt độ không phù hợp.

5. Cây ưa sáng có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.

6. Các loài khác nhau thì phản ứng giống nhau với tác động như nhau của một nhân tố sinh thái.

7. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng, những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố hẹp.

8. Sự trùng lặp ổ sinh thái của các loài là nguyên nhân gây ra cạnh tranh giữa chúng.

9. Ở sinh vật biến nhiệt, thân nhiệt biến đổi theo môi trường.

Số phát biểu đúng:

Xem đáp án » 23/06/2022 117

Câu 3:

Ở cao nguyên, nhiệt độ trung bình ngày là 20°C . 1 loài sâu hại quả cần 90 ngày đế hoàn thành 1 chu kì sống. Tuy nhiên, ở cùng đồng bằng, nhiệt độ trung bình ngày cao hơn 3°C  thì thời gian hoàn thành chu kì sống của sâu là 72 ngày. Nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển của sâu là:

Xem đáp án » 23/06/2022 114

Câu 4:

Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?

Xem đáp án » 23/06/2022 112

Câu 5:

Trên phương diện giới tính, trường họp nào dưới đây có thể xảy ra ở cả hai giới nam và nữ?

Xem đáp án » 23/06/2022 107

Câu 6:

Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Số nuclêôtit loại A trên mạch 1 chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit loại X trên mạch 2 chiếm 5% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:

Xem đáp án » 23/06/2022 104

Câu 7:

một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai alen trội cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt hoa đỏ (P) tự thụ phấn thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù họp với kết quả trên?

Xem đáp án » 23/06/2022 101

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản luợng sinh vật sơ cấp tinh (sản luợng thực tế để nuôi các nhóm sinh vật dị duỡng)?

Xem đáp án » 23/06/2022 100

Câu 9:

Một gen của sinh vật nhân thực chứa 1755 liên kết hiđrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về gen trên?

(1) Chiều dài của gen là 99,45 nm.

(2) Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen là: %A = %T = 30%; %G = %X = 20%.

(3) Số liên kết phôtphođieste nối giữa các nuclêôtit có chứa trong gen là 5848.

(4) Tổng số nuclêôtit loại A và G là : A = T = 1755; G = X = 1170

Xem đáp án » 23/06/2022 91

Câu 10:

1000 tế bào đều có kiểu gen ABDabd  tiến hành giảm phân trong đó 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo giữa A và B. 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo giữa B và D, 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo kép. Khoảng cách A và B, B và D là:

Xem đáp án » 23/06/2022 91

Câu 11:

Cho sơ đồ phả hệ sau

Cho sơ đồ phả hệ sau Biết (ảnh 1)

Biết rằng hai cặp gen quy định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết: bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên NST thường quy định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở người nam và không hói đầu ở người nữ và quần thể này ở trạng thái cân bằng và có tỉ lệ người bị hói đầu là 20%.

Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?

I. Có tối đa 8 người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng đầu hói.

II. Có 7 người xác định được chính xác kiểu gen về cả hai bệnh.

III. Khả năng người số 10 mang ít nhất 1 alen lặn là 13/15.

IV. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 và 11 sinh ra một đứa con gái bình thường, không hói đầu và không mang alen gây bệnh P 21/110.

Xem đáp án » 23/06/2022 89

Câu 12:

Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau là saỉ?

Xem đáp án » 23/06/2022 89

Câu 13:

Lai ruồi giấm mắt đỏ tưoi thuần chủng với ruồi đực có mắt trắng thuần chủng thu được 100% ruồi cái F1 có mắt đỏ tía và 100% ruồi đực có mắt đỏ tươi. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2 có tỉ lệ: 3/8 mắt tía : 3/8 mắt đỏ tươi : 2/8 mắt trắng. Kết luận đúng là:

Xem đáp án » 23/06/2022 86

Câu 14:

Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

Xem đáp án » 23/06/2022 86

Câu 15:

Từ sơ đồ kiểu nhân sau. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thế đã xảy ra?
Từ sơ đồ kiểu nhân sau. Hãy (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/06/2022 84

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »