Nga failed her English test. She ………………… good enough to pass the test.
B. is not
Hướng dẫn giải:
S + tobe (not) + adj + enough + (for sb) + to V: (không) đủ để làm gì.
Do câu trước sử dụng thì quá khứ đơn, câu theo sau phải cùng thì với câu trước.
Dịch: Nga đã trượt bài kiểm tra Tiếng anh. Cô ấy đã không đủ tốt để vượt qua bài kiểm tra.
……………… didn’t you go to the movies? – Because I had to do my homework.