PHẦN II. TỰ LUẬN
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) \(5\frac{1}{3} - 2\frac{1}{3}\);
b) (–4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8);
c) \(1\frac{{13}}{{15}}.0,75 - \left( {\frac{8}{{15}} + 25\% } \right)\)
Hướng dẫn giải:
a) \(5\frac{1}{3} - 2\frac{1}{3}\)
\( = \left( {5 + \frac{1}{3}} \right) - \left( {2 + \frac{1}{3}} \right)\)
\( = 5 + \frac{1}{3} - 2 - \frac{1}{3}\)
\( = \left( {5 - 2} \right) + \left( {\frac{1}{3} - \frac{1}{3}} \right)\)
= 3
b) (–4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8)
= [60 + (– 4,44 – 5,56)] : 0,4
= [60 + (–10)] : 0,4
= 50 : 0,4
= 125.
c) \(1\frac{{13}}{{15}}.0,75 - \left( {\frac{8}{{15}} + 25\% } \right)\)
\( = \frac{{28}}{{15}}.\frac{{75}}{{100}} - \left( {\frac{8}{{15}} + \frac{{25}}{{100}}} \right)\)
\[ = \frac{{4.7}}{{3.5}}.\frac{{3.25}}{{4.25}} - \left( {\frac{8}{{15}} + \frac{1}{4}} \right)\]
\( = \frac{7}{5} - \frac{8}{{15}} - \frac{1}{4}\)
\( = \frac{{84}}{{60}} - \frac{{32}}{{60}} - \frac{{15}}{{60}}\)
\( = \frac{{37}}{{60}}\)
Vẽ tia Ax.
a) Vẽ góc xAy có số đo bằng 70°, góc xAy là góc gì?
b) Trên tia Ax lấy điểm B và C sao cho B nằm giữa A và C, AB = 3 cm, AC = 5 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng BC và MC.
a) \(\frac{2}{3}.x + \frac{1}{2} = \frac{1}{{10}}\);
b) \[\left( {4\frac{1}{2} - 2x} \right).1\frac{4}{{61}} = 6\frac{1}{2}\]
c) x – 83%.x = –1,7.
Ban tổ chức dự định bán vé trận bóng đã có sự tham gia của đội tuyển Việt Nam tại sân vận động Mỹ Đình trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được \(\frac{3}{5}\) tổng số vé, ngày thứ hai bán được 25% tổng số vé. Số vé còn lại được bán trong ngày thứ ba.
a) Tính tổng số vé đã bán, biết 20% tổng số vé đã bán là 8000 vé.
b) Số vé được bán trong ngày thứ nhất là bao nhiêu?
c) Hỏi số vé đã bán trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm so với tổng số vé đã bán.
Giá niêm yết của một hộp sữa là 840 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua một hộp sữa khuyến mãi thì người mua cần phải trả số tiền là:
Tổng hợp kết quả xét nghiệm Covid – 19 ở một phòng khám trong một tháng ta được bảng sau:
Tuần |
Số ca xét nghiệm |
Số ca dương tính |
1 |
210 |
115 |
2 |
205 |
128 |
3 |
232 |
130 |
4 |
189 |
176 |
a) Tuần nào có số kết quả xét nghiệm dương tính nhiều nhất? Cả tháng có bao nhiêu kết quả xét nghiệm là dương tính, âm tính?
b) Hãy tính và so sánh xác suất của thực nghiệm của các sự kiện một ca xét nghiệm có kết quả dương tính của tuần nhiều ca dương tính nhất và cả tháng (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Môn thể thao nào có nhiều học sinh nữ thích chơi nhất?