I know I can convince Dave that I'm right about that matter.
A. I know I can bring Dave up to my way of thinking on this matter
B. I know I can get Dave round my way of thinking on that matter.
C. I know I can bring Dave round to my way of thinking on this matter.
D. I know I can bring Dave around my way of thinking on this matter.
Kiến th ức: Cụm động từ
Giải thích:
convince = bring sb round to one’s way of thinking: thuyết phục ai đó
bring sb up to V: dạ y dỗ ai để làm việc gì
Tạm dịch: Tôi biết tôi có thể thuyết phụ c Dave r ằng v ề vấn đề này tôi đúng.
= Tôi biết tôi có thể thuyết phục Dave theo suy nghĩ của tôi về vấn đề này.
Chọn C
The burglar was caught red- handed by the police when he broke into the flat.
The president offered his congratulations to the players when they won the cup.