Kiến th ức: Đảo ngữ
Giải thích:
Not only … but also …: không những … mà còn …
Not only + trợ động từ + S + V, but + S + also + V
Tạm dị ch: Anh ấ y tự thể hiện mình là học sinh gi ỏi. Anh ấy tự chứng minh mình là vận động viên giỏi. A. sai ngữ pháp: he showed => did he show
B. sai ngữ pháp: thiếu “only”
C. Một học sinh giỏi không những thể hi ện anh ấ y mà anh ấ y còn tự chứng minh được mình là một vận động viên giỏi. => sai nghĩa
D. Không nh ững anh ấ y t ự thể hiện mình là một học sinh giỏi mà còn tự ch ứng minh được mình là một vận động viên giỏi. => đúng
Chọn D