IMG-LOGO

Câu hỏi:

13/10/2022 55

Hiđrocacbon có tính chất hóa học giống nhau là tham gia

A. phản ứng cháy;

Đáp án chính xác

B. phản ứng cộng;

C. phản ứng thế;

D. phản ứng cộng, thế;

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A
Hiđrocacbon có tính chất hóa học giống nhau là tham gia phản ứng cháy.
2C2H2 + 5O2 to4CO2 + 2H2O (1)
2C6H6 + 15O2 to12CO2 + 6H2O (2)
CH4 + 2O2 toCO2 + 2H2O (3)
C2H4 + 3O2 to 2CO2 + 2H2O (4)
Ngoài ra, metan và benzen tham gia phản ứng thế, etilen và axetilen tham gia phản ứng cộng.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các khí sau: metan, etilen, cacbonic.

Xem đáp án » 13/10/2022 124

Câu 2:

Có thể tách CH4 ra khỏi hỗn hợp với C2H4, C2H2 bằng một lượng dư dung dịch

Xem đáp án » 13/10/2022 121

Câu 3:

Để nhận biết khí cacbonic và khí etilen người ta dùng thuốc thử là

Xem đáp án » 13/10/2022 98

Câu 4:

Công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic là

Xem đáp án » 13/10/2022 96

Câu 5:

Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được hơi nước và khí cacbonic, khí lưu huỳnh đioxit. Trong X chứa các nguyên tố nào?

Xem đáp án » 13/10/2022 87

Câu 6:

Cho các hợp chất: CuCl2, C6H6, CH3COOH, C3H6, CO2, C2H2, CH3OH, C3H8, CO. Số hiđrocacbon là

Xem đáp án » 13/10/2022 75

Câu 7:

Dãy chất nào sau đây đều phản ứng được với rượu etylic?

Xem đáp án » 13/10/2022 70

Câu 8:

Số ml rượu etylic có trong 200 ml rượu 25o

Xem đáp án » 13/10/2022 68

Câu 9:

Hòa tan 13 gam Zn trong 144 gam dung dịch axit axetic nồng độ 25%.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc.
c. Dùng toàn bộ lượng khí H2 sinh ra ở trên để khử 16 gam CuO ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng chất rắn tạo thành.

Xem đáp án » 13/10/2022 65

Câu 10:

Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là

Xem đáp án » 13/10/2022 59

Câu 11:

Đốt cháy cùng số mol như nhau, hợp chất nào cho số mol khí cacbonic và số mol nước bằng nhau?

Xem đáp án » 13/10/2022 59

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »