Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/07/2024 155

Complete the following sentences using the given words in the box.

fabric

generous

headphones

invention

portable

imitate

economical

patent

submarine

principles

E.g.: The company filed a __patent__on a genetically engineered tomato.

1. Linda is very_________. She often donates a lot of money to poor people.

2. The_________of the airplane was a milestone in the history of the world.

3. Jonathan tried to_________my Scots accent, which made me laugh.

4. My laptop is_________. I can carry it anywhere easily.

5. There are three basic_________of teamwork.

6. She doesn’t want to wear_________because they can perforate her eardrums.

7. This kind of artificial_________has the texture of silk.

8. It is usually_________to buy washing powder in bulk.

9. They saw an American_________resurfacing near their warship

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1.  Đáp án: generous

Giải thích: Sau trạng từ “very” ta cần một tính từ. Xét về ngữ cảnh “She often donates a lot of money to poor people.” (Cô ấy thường ủng hộ rất nhiều tiền cho người nghèo), ta thấy tính từ “generous” là phù hợp.

Dịch nghĩa: Linda is very generous. She often donates a lot of money to poor people. (Linda rất hào phóng. Cô ấy thường ủng hộ rất nhiều tiền cho người nghèo.)

2.  Đáp án: invention

Giải thích: Trước chỗ cần điền là mạo từ “The” và sau nó là giới từ “of’ nên ta cần một danh từ. Xét về ngữ cảnh của câu, ta chọn “invention”.

Dịch nghĩa: The invention of the airplane was a milestone in the history of the world. (Việc phát minh ra máy bay là một cột mốc quan trọng trong lịch sử thế giới.)

3.  Đáp án: imitate

Giải thích: Ta có cấu trúc: try to + V: cố gắng làm gì. Như vậy, ô trống cần điền một động từ nguyên thể. Xét về ngữ cảnh, ta chọn “imitate”.

Dịch nghĩa: Jonathan tried to imitate my Scots accent, which made me laugh. (Jonathan cố gắng bắt chước giọng Xcốt-len của tôi, điều đó khiến tôi bật cười.)

4.  Đáp án: portable

Giải thích: Sau động từ to be, ta sử dụng một tính từ. Xét về ngữ cảnh “I can carry it anywhere easily.” (Tôi có thể dễ dàng mang nó đi bất cứ đâu.), ta thấy “portable” là phù hợp.

Dịch nghĩa: My laptop is portable. I can carry it anywhere easily. (Chiếc máy tính xách tay của tôi dễ dàng mang đi. Tôi có thể mang nó đi bất cứ đâu một cách dễ dàng.)

5.  Đáp án: principles

Giải thích: Sau tính từ “basic”, ta sử dụng một danh từ. Trong câu có số lượng là “three” (ba) nên ta dùng danh từ số nhiều. Xét về ngữ cảnh, ta chọn “principles”.

Dịch nghĩa: There are three basic principles of teamwork. (Có ba nguyên tắc cơ bản của làm việc theo nhóm.)

6.  Đáp án: headphones

Giải thích: Sau động từ “wear” (mặc, đeo) ta dùng một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ. Xét về ngữ cảnh, ta chọn “headphones”.

Dịch nghĩa: She doesn’t want to wear headphones because they can perforate her eardrums.( Cô ấy không muốn đeo tai nghe vì chúng có thể làm thủng màng nhĩ của cô ấy.)

7.  Đáp án: fabric

Giải thích: Sau tính từ “artificial”, ta dùng một danh từ. Xét về ngữ cảnh, ta chọn “fabric”.

Dịch nghĩa: This kind of artificial fabric has the texture of silk. (Loại vải nhân tạo này có kết cấu bằng lụa.)

8.  Đáp án: economical

Giải thích: Sau động từ to be và trạng từ tần suất “usually”, ta sử dụng một tính từ. Xét về nghĩa, ta chọn “economical”.

Dịch nghĩa: It is usually economical to buy washing powder in bulk. (Mua bột giặt với số lượng lớn thường rất tiết kiệm.)

9.  Đáp án: submarine

Giải thích: Sau tính từ “American”, ta sử dụng một danh từ. Xét về nghĩa, ta chọn “submarine”.

Dịch nghĩa: They saw an American submarine resurfacing near their warship. (Họ đã nhìn thấy một tàu ngầm Mỹ đang nổi lên mặt nước gần với tàu chiến của họ.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Talk about an important invention you know.

You can use the following questions as cues:

  What is it?

  How does it work?

  What do you use it for?

  What benefits does it bring?

Useful languages:

Useful vocabulary

Useful structures

  microwave, mobile phone, laptop, tablet, air- conditioning, car, airplane, ...

  handy, portable, light, convenient, ...

• playing games, listening to music, cooking, travelling to work and school, cooling hot weather, ...

• contacting easily, serving well for entertaining purposes, travelling more quickly, saving time on cooking, ...

  ... is one of the most important inventions of human beings.

  I would like to talk about ... which is one of the most revolutionary creations in my opinion.

• It is used for many different purposes such as ...

•... can help us in many ways such as ...

  There are a lot of benefits brought about by ...

•... has changed people’s lives by ...

Complete the notes:

Structures of the talk

Your notes

What is it?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

How does it work?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

What do you use it for?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

What benefits does it bring?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

Now you try!

Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.

1. I would like to talk about...

2. It is...

3. ... Is used for many different purposes ...

4. There are a lot of benefits brought about by ...

5. Firstly, ... Secondly, ... In addition, ...

6. In conclusion, ...             

Now you tick!

Did you ...

q answer all the questions in the task?

q give some details to each main point?

q speak slowly and fluently with only some hesitation?

q use vocabulary wide enough to talk about the topic?

q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?

q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?

 Let’s compare!

Xem đáp án » 13/10/2022 267

Câu 2:

How long you (wait) _________ for me?

Xem đáp án » 13/10/2022 266

Câu 3:

Write a short paragraph (120 -150 words) about a famous inventor that you admire a lot.

You can use the following questions as cues:

• Who is she/ he?

• What did she/ he invent?

• How important is his/ her invention?

• What were some interesting facts about him/ her?

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

Xem đáp án » 13/10/2022 253

Câu 4:

Listening to the information about Thomas Edison and choose the best option to complete each of the following sentences.

1. Thomas Edison was born in__________.

Xem đáp án » 13/10/2022 231

Câu 5:

No computer can_________the complex functions of the human brain.

Xem đáp án » 13/10/2022 230

Câu 6:

He__________in 1876.

Xem đáp án » 13/10/2022 200

Câu 7:

Nancy was sitting up in bed listening to the radio on the_________.

Xem đáp án » 13/10/2022 197

Câu 8:

     Television /be/ indispensable/ part/ people’s lives/ today.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 13/10/2022 193

Câu 9:

Underline the mistake in each sentence and correct it.

E.g.: A smartphone can be used for connect to the Internet.

1. Phuong have just broken two plates.

2. Tina already has had dinner.

3. Where has Susan and Sam travelled to?

4. A vacuum cleaner is used to cleaning floors or carpets.

5. There have be many earthquakes in Japan.

6. Have Julia given you my present?

7. An ATM card is used to taking money out from a cash machine.

8. Binoculars can be used for see things far away more dearly

connecting

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

Xem đáp án » 13/10/2022 192

Câu 10:

I/ spend/ two hours/ watch/ TV/ programs/ my family/ each day.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 13/10/2022 191

Câu 11:

Watch/ TV/ help/ entertain/ when/ we/ get stressful/ after/ work/ and/ study.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 13/10/2022 180

Câu 12:

A fridge is used to keep/keeping food fresh.

Xem đáp án » 13/10/2022 178

Câu 13:

All of the tables can_________for easy storage.      

Xem đáp án » 13/10/2022 170

Câu 14:

Thanks/ television, we/ be/ aware/ what/ happen/ in/ world.

→ ________________________________________________________

Xem đáp án » 13/10/2022 169

Câu 15:

Going by train is more_________than going by plane.

Xem đáp án » 13/10/2022 166

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »