Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you

Vocabulary – Your Body and you

  • 10279 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find out the synonym of the underlined word from the options below

A fatty diet increases the risk of heart disease.

Xem đáp án

disease (n): căn bệnh

ailment (n): sự ốm đau, căn bệnh  

allergy (n): sự dị ứng

cancer (n): ung thư 

fever (n): sốt rét

=> ailment = disease

=> A fatty diet increases the risk of heart ailment.       

Tạm dịch: Chế độ ăn nhiều mỡ làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Choose the best answer

Symptoms of a food _____ usually develop within about an hour after eating the offending food.

Xem đáp án

evidence (n): bằng chứng                               

poultry (n): gia cầm

grain (n): ngũ cốc                                           

allergy (n): sự dị ứng

=>Symptoms of a food allergy usually develop within about an hour after eating the offending food.

Tạm dịch: Các triệu chứng dị ứng thức ăn thường phát triển trong vòng 1 giờ sau khi ăn thức ăn có hại.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Choose the best answer

____  is a Chinese method of treating pain and illness using special thin needles which are pushed into the skin in particular parts of the body.

Xem đáp án

head massage (n): mát-xa đầu                                    

aromatherapy (n): trị bệnh bằng hương liệu

acupuncture (n): châm cứu

=>acupuncture is a Chinese method of treating pain and illness using special thin needles which are pushed into the skin in particular parts of the body                                       

Tạm dịch: Châm cứu là một phương pháp trị thương và chữa bệnh ở Trung Quốc sử dụng những cây kim mảnh được ghim vào da ở một số bộ phận cơ thể.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Choose the best answer

Which part does not belong to circulatory system?

Xem đáp án

heart (n): tim

blood (n): máu

artery (n): động mạch

lung (n): phổi

-Which part does not belong to circulatory system?

=>lung

Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tuần hoàn?

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Choose the best answer

Which part does not belong to digestive system?

Xem đáp án

intestine (n): ruột

stomatch (n): bao tử, dạ dày

nerve (n): dây thần kinh

colon (n): ruột già

- Which part does not belong to digestive system?

=> nerve

Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tiêu hóa? => dây thần kinh

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose the best answer

This medicine will help to _____your cuts and scratches

Xem đáp án

heal (v): chữa bệnh

inspire (v): truyền cảm hứng

frown (v): cau mày

consume (v): tiêu thụ

=>This medicine will help to heal your cuts and scratches

Tạm dịch: Thuốc này sẽ giúp chữa lành vết cắt và trầy xước.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Choose the best answer

Foods and drinks which strongly _______ the body can cause stress.

Xem đáp án

boost (v): làm tăng, thúc đẩy  

develop (v): phát triển                

encourage (v): khuyến khích      

stimulate (v): kích thích 

=>Foods and drinks which strongly stimulate the body can cause stress

Tạm dịch: Một số loại thực phẩm và đồ uống kích thích cơ thể có thể gây ra sự căng thẳng

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Choose the best answer

Broccoli supplies a great source of vitamin K, which is known to _______ thinking function and _______  brainpower.

Xem đáp án

stimulate (v): kích động 

decrease (v): giảm    

enhance (v): nâng cao, đề cao  

 improve (v): cải thiện

encourage (v): khuyến khích 

improve(v): cải thiện              

develop (v): phát triển   

stop (v): dừng

=>Broccoli supplies a great source of vitamin K, which is known to enhance thinking function and improve  brainpower.

Tạm dịch: Bông cải xanh cung cấp nguồn vitamin K tuyệt vời, được biết là tăng cường chức năng tư duy và cải thiện trí tuệ.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Choose the best answer

Yoga increases endurance, _______ and flexibility.

Xem đáp án

strong  (adj): khỏe      

strength (n): sự khỏe mạnh 

powerful (adj): quyền lực

blood (n): máu

-Ta thấy “endurance” và “flexibility” là danh từ và nối với nhau bằng liên từ “and” nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ

=>Yoga increases endurance,   strength and flexibility.

Tạm dịch: Yoga tăng độ bền, sự khỏe mạnh và tính linh hoạt.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Choose the best answer

Some foods and spices may _______  your breath for days after a meal.

Xem đáp án

spoil (v): làm hư hỏng

harm (v): làm hại

damage (v): gây thiệt hại        

reduce (v): giảm

Some foods and spices may spoil  your breath for days after a meal.

Tạm dịch: Một số loại thực phẩm và gia vị có thể làm hỏng hơi thở của bạn trong nhiều ngày sau bữa ăn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather.

Xem đáp án

Sau động từ “drive” cần 1 trạng từ để bổ sung nghĩa

carelessly (adv): bất cẩn

careless (adj)

carelessness (n)

carefulness (n)

=> You’re driving carelessly! It is really dangerous in this snowy weather.

Tạm dịch: Bạn lái xe bất cẩn quá. Rất nguy hiểm trong loại thời tiết có tuyết như thế này. 

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay