Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 10 Học kì 2 có đáp án( đề 1)
-
1876 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best option to complete each of the following sentences.
It’s time for us to________the problem of air pollution.
A. contrast (v.): trái ngược B. force (v.): ép buộc
C. address (v.): giải quyết D. pursue (v.): theo đuổi
Xét về nghĩa, ta chọn phương án C.
Dịch nghĩa: It’s time for us to address the problem of air pollution. (Đã đến lúc chúng ta phải giải quyết vấn đề ô nhiễm không khí.)
Câu 2:
A. preference (n.): sự ưu tiên B. altar (n.). bàn thờ
C. magpie (n.): chim chích chòe D. superstition (n.): sự mê tín
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: Nick was kneeling in front of the altar and praying. (Nick đang quỳ gối trước bàn thờ và khấn/ cầu nguyện.)
Câu 3:
The newly married couple left for their________in Paris.
A. honeymoon (n.): tuần trăng mật B. bridesmaid (n.): phù dâu
C. handkerchief (n.): khăn tay D. soul (n.): tâm hồn, linh hồn
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: The newly married couple left for their honeymoon in Paris. (Cặp vợ chồng mới cưới này nghỉ tuần trăng mật tại Paris.)
Câu 4:
Do you think________between men and women in the workplace is still only theoretical?
A. equality (n.): sự bình đẳng B. diversity (n.): sự đa dạng
C. gender (n.): giới tính D. wealth (n.): sự giàu có
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: Do you think equality between men and women in the workplace is still only theoretical? (Bạn có cho rằng sự bình đẳng giữa nam và nữ trong công sở vẫn chỉ mang tính lý thuyết không?)
Câu 5:
It is necessary to________gender discrimination in today’s society.
A. sue (v.): kiện B. rebel (v.): nổi loạn, chống đối
C. present (v.): trình bày D. eliminate (v.): xóa bỏ
Xét về nghĩa, ta chọn phương án D.
Dịch nghĩa: It is necessary to eliminate gender discrimination in today’s society. (Cần phải xóa bỏ sự phân biệt giới tính trong xã hội ngày nay.)
Câu 6:
A. qualified (adj.): đủ năng lực B. native (adj.): bản ngữ
C. complicated (adj.): phức tạp D. engaged (adj.): đính hôn
Xét về nghĩa, ta chọn phương án C.
Dịch nghĩa: Traditional wedding ceremonies are more complicated than modern ones. (Lễ cưới truyền thống phức tạp hơn lễ cưới hiện đại.)
Câu 7:
A. bridesmaid (n.): phù dâu B. best man (n.): phù rể
C. high status (n.): địa vị cao D. life partner (n.): người bạn đời
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: The best man is a male friend of the bridegroom, who helps him during the wedding ceremony. (Phù rể là một người bạn của chú rể, người giúp chú rể trong lễ cưới.)
Câu 8:
Give the correct forms of adjectives (comparative or superlative) in the brackets.
Women are________than men. (hard-working)
Đáp án: more hard-working
Giải thích: Trong câu đã cho có từ “than”, đây là dấu hiệu của so sánh hơn. Bên cạnh đó, từ “hard-working” là một tính từ dài (3 âm tiết) nên theo lý thuyết ta dùng “more + tính từ dài”, cấu trúc của so sánh hơn với tính từ dài là: chủ ngữ + to be + more + tính từ dài + than....
Dịch nghĩa: Women are more hard-working than men. (Phụ nữ chăm chỉ hơn đàn ông.)
Câu 9:
The bride is________person on her wedding day. (pretty)
Đáp án: the prettiest
Giải thích: Xét về nghĩa, ta cần sử dụng so sánh nhất trong trường hợp này. Từ đã cho “pretty” là tính từ có 2 âm tiết với tận cùng là “y”(áp dụng“est” (trong so sánh nhất). Ta áp dụng cấu trúc của so sánh nhất như sau: chủ ngữ + to be + the + tính từ ngắn + “-est” + danh từ +
Dịch nghĩa: The bride is the prettiest person on her wedding day. (Cô dâu là người đẹp nhất trong lễ cưới.)
Câu 10:
Life In the country is________than that in the city (quiet)
Đáp án: quieter/ more quiet
Giải thích: Trong câu đã cho có từ “than”, đây là dấu hiệu của so sánh hơn. Bên cạnh đó, từ “quiet” là một tính từ đặc biệt có hai dạng so sánh hơn nên ta thêm “er” vào sau từ đó (quieter) hoặc thêm “more” trước nó (more quiet).
Dịch nghĩa: Life in the country is quieter/ more quiet than that in the city. (Cuộc sống ở nông thôn thanh bình hơn cuộc sống ở thành phố.)
Câu 11:
Mike is________student in his class (good)
Đáp án: the best
Giải thích: Xét về nghĩa, ta cần sử dụng so sánh nhất trong trường hợp này. Tính từ ở dạng so sánh nhất của “good” là “best”, được coi là tính từ ngắn. Ta áp dụng cấu trúc của so sánh nhất với tính từ ngắn như sau: chủ ngữ + to be + the + tính từ ngắn + “-est” + danh từ + in/ of....
Dịch nghĩa: Mike is the best student in his class. (Mike là sinh viên giỏi nhất trong lớp của cậu ấy.)
chuyển đổi như với tính từ ngắn), nên theo nguyên tắc, ta chuyển “y” thành “i” và thêm đuôi
Câu 12:
Choose the correct passive modals in the box to complete the sentences.
should be shared |
can be chosen |
must be eliminated |
will be helped |
1. Minh________with homework by his friend, Hung.
Đáp án: will be helped
Giải thích: Xét về nghĩa, ta chọn “will be helped” (sẽ được giúp), trong đó cấu trúc của “help” là: help + sb + with + st (giúp ai làm gì).
Dịch nghĩa: Minh will be helped with homework by his friend, Hung. (Minh sẽ được bạn thân của mình là Hùng giúp làm bài tập về nhà.)
Câu 13:
Gender discrimination________soon.
Đáp án: must be eliminated
Giải thích: Xét về nghĩa, ta chọn “must be eliminated” (phải được xóa bỏ).
Dịch nghĩa: Gender discrimination must be eliminated soon. (Sự phân biệt giới tính phải được xóa bỏ sớm.)
Câu 14:
Đáp án: should be shared
Giải thích: Xét về nghĩa, ta chọn “should be shared” (nên được chia sẻ).
Dịch nghĩa: Household chores should be shared equally among family members. (Công việc nhà nên được chia sẻ đều cho các thành viên trong gia đình.)
Câu 15:
Hoa________to perform in this show.
Đáp án: can be chosen
Giải thích: Xét về nghĩa, ta chọn “can be chosen” (có thể được chọn).
Dịch nghĩa: Hoa can be chosen to perform in this show. (Hoa có thể được chọn biểu diễn trong chương trình này.)