Đáp án đúng: museums
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là danh từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “museums”.
Dịch: Nó cũng có một số bảo tàng tốt nhất trên thế tiến.
Đặt câu hỏi cho cụm từ được gạch chân dưới.
They will be in the town for three nights.
Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.
Andrew/ hard/ to/ win/ the/ is/ first prize/ in/ the English-speaking/ so/ wants/ he/ training/ contest,/ very/ now.//
It’s really hard _____ that people might live on the moon in the future.
Hoàn thành câu thứ 2 sao cho nghĩa không thay đổi với câu thứ nhất.
Dr. Kim will make a new time machine next year.
→ A new time .....................................................................................................................
My brother started studying English when he was in grade 3.
→ My brother has ................................................................................................................
The Christmas cards _____ by the students are cheap and beautiful.
Mr. Green/ up/ on time./ the meeting/ early/ so as/ to/ got/ get/ to//
Chọn 1 từ có trọng âm chính ở vị trí khác với vị trí các từ còn lại trong mỗi câu sau.
Đọc đoạn văn, chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
historic with tourists food museums famous
London in Britain’s biggest city. It is a very old city and dates back to the Romans. It is a city of (1) _____ buildings and churches, and it has many beautiful parks. It also has some of the best (2) _____ in the world. London is very crowed in summer. It is a popular city (3) ____ foreign tourists, and has more than eight million visitors a year. The city is (4) _____ for its shopping and deparrtment stores. London has an excellent underground railway system, so it is easy for (5) _____ to get around. In London, there are plenty of good restaurants where you can get excellent British (6) _____. The city also has lots of good Indian, Chinese, Japanese, French, Italian, and Greek restaurants.
Are the first three days of the festival believed to be very important?