Thứ sáu, 10/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

13/07/2024 81

We have lived here _____ years.


A. for


Đáp án chính xác


B. from



C. at



D. since


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:

“for + khoảng thời gian”

“since + mốc thời gian”

“year” là một khoảng thời gian.

Dịch: Chúng tôi đã sống ở đây nhiều năm.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She (36) _____ to play at Wimbledon next year.

Xem đáp án » 14/10/2022 177

Câu 2:

“Can you help me with my homework, Ba”.

Nga asked Ba if ………………………………………………………………..

Xem đáp án » 14/10/2022 146

Câu 3:

It is dangerous ______ in this river.

Xem đáp án » 14/10/2022 132

Câu 4:

Would you mind putting out you cigarette? - ______________.

Xem đáp án » 14/10/2022 128

Câu 5:

Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.

The man _____ to the principal is my form teacher.

Xem đáp án » 14/10/2022 126

Câu 6:

Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn phương án đúng.

Monica Fox is a tennis (31) _____. She started playing tennis (32) _____ she was ten years old. She has traveled to many countries with her parents (33) _____ has won a lot of tournaments. She won her first (34) _____ in a tournament in 1985. Now she is trying very (35) _____. She (36) _____ to play at Wimbledon next year.

Xem đáp án » 14/10/2022 125

Câu 7:

She won her first (34) _____ in a tournament in 1985

Xem đáp án » 14/10/2022 118

Câu 8:

She started playing tennis (32) _____ she was ten years old.

Xem đáp án » 14/10/2022 109

Câu 9:

I am interesting in the rice-cooking contest you organized yesterday.

             A                          B       C                 D

Xem đáp án » 14/10/2022 107

Câu 10:

The _____ festival was held in the communal house yard.

Xem đáp án » 14/10/2022 106

Câu 11:

Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

Columbus discovered America in the 15th century.

America ………………………………………………………………………

Xem đáp án » 14/10/2022 106

Câu 12:

Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.

Xem đáp án » 14/10/2022 104

Câu 13:

Now she is trying very (35) _____.

Xem đáp án » 14/10/2022 103

Câu 14:

She _____ me she didn’t know what to do.

Xem đáp án » 14/10/2022 102

Câu 15:

She has traveled to many countries with her parents (33) _____ has won a lot of tournaments.

Xem đáp án » 14/10/2022 92