IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 28

  • 4025 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Đáp án A phát âm là /ʊə/, ba đáp án còn lại phát âm là /ə/.


Câu 2:

Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Đáp án C phát âm là /ʌ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ju/.


Câu 3:

Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Đáp án B phát âm là /ə/, ba đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.


Câu 4:

Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Đáp án B phát âm là âm câm, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.


Câu 5:

Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Đáp án D phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 6:

Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.

The man _____ to the principal is my form teacher.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: Ving

Dấu hiệu nhận biết: The man

Dịch: Người đàn ông đang nói chuyện với hiệu trưởng là giáo viên dạy mẫu của tôi.


Câu 7:

Rice, coffee, fruits and vegetables are Viet Nam’s agricultural _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Ô trống cần điền một danh từ số nhiều.

product (n): sản phẩm

Dịch: Gạo, cà phê, trái cây và rau quả là những sản phẩm nông nghiệp của Việt Nam.


Câu 8:

Thanks for the flowers you sent me while I was in hospital. They helped to cheer me _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

cheer sb up: làm ai vui vẻ lên

Dịch: Cảm ơn vì những bông hoa mà bạn đã gửi cho tôi khi tôi nằm viện. Chúng đã giúp tôi vui lên.


Câu 9:

We have lived here _____ years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:

“for + khoảng thời gian”

“since + mốc thời gian”

“year” là một khoảng thời gian.

Dịch: Chúng tôi đã sống ở đây nhiều năm.


Câu 10:

She _____ me she didn’t know what to do.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Câu trần thuật:

S + said/ said to me/ told me + (that) + S + V(lùi thì).

Dịch: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy không biết phải làm gì.


Câu 11:

Would you mind if I _____ a photo?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Would you mind + if + S + Ved/2?: bạn có phiền nếu làm gì

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi chụp một bức ảnh không?


Câu 12:

The _____ festival was held in the communal house yard.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Ô trống cần điền là một tính từ.

rice-cooking (a): nấu cơm

Dịch: Lễ hội thổi cơm thi được tổ chức ở sân đình.


Câu 13:

He has worked with the computer _____ early morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành:

“for + khoảng thời gian”    

“since + mốc thời gian”

“early morning” là một mốc thời gian.

Dịch: Anh ấy đã làm việc với máy tính từ sáng sớm.


Câu 14:

It is dangerous ______ in this river.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

It’s + adj + to V

Dịch: Thật là nguy hiểm khi bơi ở con sông này.


Câu 15:

During his life, Thomas Edison made a lot of _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

A. invention (n): phát minh

B. discovery (n): khám phá

C. finding (n): phát hiện

D. phone call (n): cuộc điện thoại

Dịch: Trong cuộc đời của mình, Thomas Edison đã có rất nhiều phát minh.


Câu 16:

Please tell me _____ to get to the bus station.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

how to + V: làm gì đó như thế nào

Dịch: Làm ơn cho tôi biết làm thế nào để đến bến xe.


Câu 17:

Mary _____ in a small house in the countryside.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Thì hiện tại đơn diễn tả hành động diễn ra lâu dài.

Cấu trúc: S + V(s/es)

Dịch: Mary sống trong một ngôi nhà nhỏ ở nông thôn.


Câu 18:

Would you mind putting out you cigarette? - ______________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

A. No, thanks: Không, cảm ơn

B. No. of course not: Tất nhiên là không rồi

C. No, I wouldn’t: Không, tôi sẽ không

D. No, I don’t: Không, tôi không làm

Dịch: Bạn có phiền bỏ thuốc lá cho bạn không? - Tất nhiên là không rồi


Câu 19:

Sa Pa, located in the north of Viet Nam, is a mountainous _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

A. resort (n): khu nghỉ dưỡng

B. beach (n): bãi biển

C. wonder (n): kỳ quan

D. hotel (n): khách sạn

Dịch: Sa Pa, nằm ở phía Bắc Việt Nam, là một kỳ quan miền núi.


Câu 20:

The train _____ at the station yet.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

“yet” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

S + has/have + Ved/3

Dịch: Tàu vẫn chưa đến ga.


Câu 22:

Where does Nick’s family live?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dựa vào câu: They lives in Wembley, in north London.

(Họ sống ở Wembley, phía bắc London.)

Dịch: Gia đình Nick sống ở nước Anh.


Câu 23:

Which does the word “His” in line 4 refer to?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dựa vào câu: There is also a dog in the family. His name’s Fred.

(Ngoài ra còn có một con chó trong gia đình. Tên của nó là Fred.)

Dịch: Con chó của Nick.


Câu 24:

What’s Nick sister’s name?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dựa vào câu: Nick’s sister is called Tracy.

(Em gái của Nick tên là Tracy.)

Dịch: Tên em gái Nick là Tracy.


Câu 25:

Which of the following is not TRUE?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dựa vào câu: Nick’s sister is called Tracy. She is nine years old.

(Em gái của Nick tên là Tracy. Cô ấy chín tuổi.)

Dịch: Cô ấy năm tuổi.


Câu 26:

Tìm lỗi sai trong các câu sau.

The shop assistant asked Helen whether the shoes was too small for her.

               A                B                 C                          D

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Sửa “was” – thành “were”.

“The shoes” là số nhiều nên động từ phải chia ở dạng số nhiều.

Dịch: Người trợ lý cửa hàng hỏi Helen liệu đôi giày có quá nhỏ so với cô ấy không.


Câu 27:

We must act now before it is too late doing anything about the problem.                   

                      A                          B       C                 D

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Sửa “doing” – thành “to do”

S + tobe + too + adj + to V: quá muộn để làm gì

Dịch: Chúng ta phải hành động ngay bây giờ trước khi quá muộn để giải quyết vấn đề.


Câu 28:

Can you tell me what you have done at 8 o’clock yesterday evening?

   A                B                 C                                    D

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Sửa “have done” – thành “were doing”.

“at + giờ cụ thể + thời gian trong quá khứ” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch: Bạn có thể cho tôi biết bạn đã làm gì lúc 8 giờ tối hôm qua không?


Câu 29:

We are looking forward to seeing you on April.

       A       B                          C                 D      

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Sửa “on” – thành “in”

“in” được dùng theo năm, tháng, mùa.

Dịch: Chúng tôi rất mong được gặp bạn trong tháng 4.


Câu 30:

I am interesting in the rice-cooking contest you organized yesterday.

             A                          B       C                 D

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Sửa “interesting” – thành “interested”

be interested in: hứng thú với cái gì

Dịch: Tôi hứng thú với cuộc thi nấu cơm mà bạn tổ chức ngày hôm qua.


Câu 32:

She started playing tennis (32) _____ she was ten years old.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

A. why: tại sao

B. what: cái gì

C. who: ai

D. when: khi nào

Dịch: Cô bắt đầu chơi quần vợt khi cô mười tuổi.


Câu 33:

She has traveled to many countries with her parents (33) _____ has won a lot of tournaments.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

A. and: và

B. but: nhưng

C. or: hoặc

D. if: nếu như

Dịch: Cô đã đi đến nhiều quốc gia với cha mẹ của mình và đã chiến thắng rất nhiều giải đấu.


Câu 34:

She won her first (34) _____ in a tournament in 1985
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

A. contest (n): cuộc thi

B. prize (n): giải thưởng

C. festival (n): lễ hội

D. competition (n): cuộc thi

Dịch: Cô đã giành giải nhất trong một giải đấu vào năm 1985.


Câu 35:

Now she is trying very (35) _____.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Ô trống cần điền một trạng từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “hard”

hard (adv): chăm chỉ

Dịch: Bây giờ cô ấy đang rất cố gắng.


Câu 36:

She (36) _____ to play at Wimbledon next year.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một dự định, lịch trình trong thời gian tới.

Dịch: Cô hy vọng sẽ thi đấu tại Wimbledon vào năm sau.


Câu 37:

Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

Columbus discovered America in the 15th century.

America ………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: America was discovered in the 15th century by Columbus.

Câu bị động ở dạng quá khứ:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Châu Mỹ được khám phá vào thế kỷ 15 bởi Columbus.


Câu 38:

I’ve never talked to a more interesting person than him.

He is …………………………………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng: He is the most interesting person I’ve ever talked.

Cấu trúc câu so sánh nhất:

Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/adv-est + N

Tính từ dài: S + tobe/V + the most + adj/adv + N

Dịch: Anh ấy là người thú vị nhất mà tôi từng nói chuyện.


Câu 39:

The United States has a big industry that makes cars.

In the United States ……………………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng: In the United States, there is a big industry that makes cars.

Dịch: Ở Hoa Kỳ, có một ngành công nghiệp lớn sản xuất ô tô.


Câu 40:

“Can you help me with my homework, Ba”.

Nga asked Ba if ………………………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng: Nga asked Ba if he could help her with her homework.

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Nga hỏi Ba xem anh có thể giúp cô làm bài tập không.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương