Tiếng Anh 8 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
1544 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I’m going to see the movie Dream City at 6.45 this evening. Would you like ___________?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc would you like to V?: bạn có muốn..?
Dịch: Tớ sẽ đi xem phim “Thành phố mơ ước vào 6:45 tối nay. Cậu muốn đi cùng không?
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He wants to become a __________ motorist in the future.
Đáp án: B
Giải thích: racing motorist: người lái ô tô đua
Dịch: Anh ấy muốn trở thành người lái ô tô đua trong tương lai.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
They are going ____________ Halong Bay in this summer vacation.
Đáp án: C
Giải thích: câu ở thời tương lai gần: be going to V
Dịch: Họ sẽ thăm Vịnh Hạ Long kì nghỉ hè này.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There are ____________ apples in the bowl.
Đáp án: B
Giải thích: Apples ở dạng số nhiều nên đi với số từ some.
Dịch: Có vài quả táo trong bát.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I think that you had better ________ the doctor earlier so that you can make an arrangement
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc had better + V: tốt nhất là nên làm gì
Dịch: Tôi nghĩ bạn nên gọi bác sĩ sớm để xếp lịch.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Jane bought ____________ a cap yesterday.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc buy sb st = buy st for sb: mua cái gì cho ai
Dịch: Jane mua cho tôi cái mũ lưỡi trai ngày hôm qua.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
People in my country are very open and _________.
Đáp án: D
Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện
Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Alan agreed _______ hide and seek with me this afternoon.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc agree to V: đồng ý làm gì
Dịch: Bạn tôi đồng ý chơi trốn tìm với tôi chiều nay.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Let’s____________ the exhibition together.
Đáp án: C
Giải thích: Let’s + V dùng để rủ rê mời mọc
Dịch: Cùng đi đến cuộc triển lãm nào.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The weather was fine so we decided to go_________foot.
Đáp án: A
Giải thích: on foot: đi bộ
Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Do you know how to ___________ speech through long distance?
Đáp án: D
Giải thích: transmit speech: truyền phát âm thanh
Dịch: Bạn có biết cách truyền phát âm thanh qua không gian lớn không?
Câu 12:
It is difficult ___________ all the instructions at the same time
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc it be adj to V: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật khó để nhớ tất cả hướng dẫn cùng lúc
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Most of the pupils are _____ to pass the examination.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì
Dịch: Hầu hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The customer wanted us to deliver the furniture __________ midday.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “at midday”: vào giữa trưa
Dịch: Khách hàng muốn chúng tôi chuyển đồ đạc vào giữa trưa.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The children started to get ____________.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc get bored: phát chán.
Dịch: Bọn trẻ bắt đầu chán ngấy.