Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 Writing có đáp án

  • 1091 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

My friend/ never/ ride/ horse/ before.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”

Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

How many/ picture/ there/ wall?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu

On the wall: ở trên tường

Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

My uncle/ live/ countryside/ family.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc: “live in sw with sb”: sống ở đâu với ai

Dịch: Chú của tôi sống ở vùng nông thôn với gia đình.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”

Play with st: chơi đùa với cái gì

Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc hỏi đường lịch sự: “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… được không?

Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 There/ house/ tree/ our/ is/ behind/ a.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “there is + a/an + N”: có…

Dịch: Có một cái cây sau nhà chúng tôi.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “know how to V”: biết cách làm gì

Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: favorite: ưa thích

Dịch: Căn phòng ưa thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật là khó khi đi theo chỉ dẫn của bạn.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 are/ sides/ the/ positive/ and/ negative/ What/ of/ the/ Internet/?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: positive and negative sides: khía cạnh tích cực và tiêu cực

Dịch: Khía cạnh tích cực và tiêu cực của mạng xã hội là gì?


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 I find cooking in my free time relaxing.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 I close friend gave me a wonderful present on my birthday.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st => be given st

Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhậ


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 Skateboarding is her hobby.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: favourite leisure activity = hobby: sở thích

Dịch: Sở thích của cô ấy là lướt ván.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 He likes to listen to pop music than to watch TV after school.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc Hàn hơn xem ti vi.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 My parents insist me on learning Spanish.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “want sb to V”: muốn ai làm gì

Dịch: Bố mẹ muốn tôi học tiếng Tây Ban Nha.


Bắt đầu thi ngay