Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 5
-
4131 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has different pronunciation from others.
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn giải:
Đáp án D phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /ai/.
Câu 2:
Choose the word that has different pronunciation from others.
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
Đáp án A phát âm là /h/, ba đáp án còn lại là âm câm.
Câu 3:
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn giải:
Đáp án D phát âm là /tʃ/, ba đáp án còn lại phát âm là /k/.
Câu 4:
Choose the word that has different pronunciation from others.
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn giải:
Đáp án D phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /ai/.
Câu 5:
Put the verb in the bracket into correct form.
I (not see) ______ you for a long time.
Đáp án đúng: have not seen
Hướng dẫn giải:
“for + khoảng thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
Dịch: Tôi đã không nhìn thấy bạn một khoảng thời gian.
Câu 6:
Would you mind if I (take) _____ a photo?
Đáp án đúng: took
Hướng dẫn giải:
Would you mind if I + Ved/2 …..? : bạn có phiền nếu tôi làm gì không…?
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi chụp ảnh không?
Câu 7:
Do you mind (stand) _____ there?
Đáp án đúng: standing
Hướng dẫn giải:
Do you mind + Ving?: bạn có phiền khi làm gì không?
Dịch: Bạn có phiền khi đứng đó không?
Câu 8:
It’s very easy (find) _____ this book.
Đáp án đúng: to find
Hướng dẫn giải:
Adj + to V: cảm thấy thế nào để làm gì.
Dịch: Thật là dễ dàng để tìm thấy cuốn sách đó.
Câu 9:
Choose the best option to complete the following sentences.
Would you mind _____ off the lights? – I’d rather you didn’t.
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
Would you mind if I + Ved/2 …..? : bạn có phiền nếu tôi làm gì không…?
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi tắt điện? – Tôi mong bạn không làm vậy.
Câu 10:
Would you be _____ to hold the door open?
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
Be adj enough to V: đủ để làm gì
Dịch: Bạn sẽ đủ tốt để giữ cho cửa mở chứ?
Câu 11:
Surely, Mike’s not going to drive, _____ he?
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
Cấu trúc câu hỏi đuôi:
S + V, do/be/have…. + S?
Phần chính của câu hỏi đuôi nếu ở thể phủ định thì phần hỏi đuôi ở thể khẳng định và ngược lại. Chủ ngữ và thì của phần hỏi đuôi giống như phần chính.
Dịch: Chắc chắn rằng Mike dự định không lái xe, phải không?
Câu 12:
She was very sad _____ good marks in the final test.
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn giải:
Adj + to V: cảm thấy thế nào để làm gì.
Dịch: Cô ấy đã rất buồn khi không đạt được điểm tốt trong bài kiểm tra cuối kì.
Câu 13:
How far is it from here to your house? – It _____ about half an hour.
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
“take” đi cùng với thời gian, số lượng.
Dịch: Mất bao lâu từ đây đến nhà của bạn? – Nó tầm khoảng nửa tiếng.
Câu 14:
Farmers collect household and garden waste to make _____.
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
A. compost (n): phân trộn
B. floor covering (n): miếng trải sản
C. glassware (n): đồ thủy tinh
D. pipe (n): đường ống
Dịch: Nông dân thu gom rác gia đình và rác vườn để làm phân trộn
Câu 15:
In the world, millions of old papers _____ away every day.
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
Cấu trúc câu bị động của thì hiện tại đơn:
S + tobe + Ved/3
“every” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.
Dịch: Trên thế giới, hàng triệu tờ giấy cũ bị vứt bỏ mỗi ngày.
Câu 16:
I’ve known them _____ I was on holiday in Nha Trang.
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn giải:
S + have/has + Ved/3 + since + S + Ved/2.
Dịch: Tôi đã biết họ kể từ khi tôi nghỉ lễ ở Nha Trang.
Câu 17:
Read the passage carefully.
When people talk about Nha Trang, the biggest city in Khanh Hoa Province, they often think of a tropical paradise. Nha Trang is a famous seaside resort. It has a long coastline with beautiful white sandy beaches.
In the morning and afternoon, tourists can take part in various fascinating outdoor activities such as mud bathing, swimming, snorkeling or scuba diving. Tourist can also take boat trips to the islands. One of the most enjoyable trips is the trip to Mieu Island, where Tri Nguyen Aquarium was built in 1999. This aquarium is now home to different kinds of colorful fish and even a few sharks.
In addition, tourists can spend an evening visiting a fishing village, where they could get a taste of the local seafood. There are crabs, shrimps, lobsters, clams, oysters, and several other kind of fish - all are fresh and delicious.
Read the passage and write True or False.
Nha Trang is the biggest city in Viet Nam.
Đáp án đúng: F
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: When people talk about Nha Trang, the biggest city in Khanh Hoa Province, they often think of a tropical paradise.
(Khi nhắc đến Nha Trang, thành phố lớn nhất của tỉnh Khánh Hòa, người ta thường nghĩ đến một thiên đường nhiệt đới.)
Dịch: Nha Trang là thành phố lớn nhất Việt Nam.
Câu 18:
Tourists can enjoy seafood in Nha Trang.
Đáp án đúng: T
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: In addition, tourists can spend an evening visiting a fishing village, where they could get a taste of the local seafood.
(Ngoài ra, du khách có thể dành một buổi tối để tham quan làng chài, nơi họ có thể thưởng thức hải sản địa phương.)
Dịch: Du khách có thể thưởng thức hải sản ở Nha Trang.
Câu 19:
Answer the following questions.
What do people think when they talk about Nha Trang?
→_____________________________________________________
Đáp án đúng: They think Nha Trang is a tropical paradise.
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: When people talk about Nha Trang, the biggest city in Khanh Hoa Province, they often think of a tropical paradise.
(Khi nhắc đến Nha Trang, thành phố lớn nhất của tỉnh Khánh Hòa, người ta thường nghĩ đến một thiên đường nhiệt đới.)
Dịch: Họ nghĩ Nha Trang là một thiên đường nhiệt đới.
Câu 20:
Do you like traveling to Nha Trang? Why?
→_____________________________________________________
Đáp án đúng: Yes, I do. Because Nha Trang has a long coastline with beautiful white sandy beaches and much fresh and delicious seafood.
Hướng dẫn giải:
Dựa theo bài văn và ý kiến của mỗi người.
Dịch: Vâng, tôi có. Bởi Nha Trang có đường bờ biển dài với bãi cát trắng đẹp và nhiều hải sản tươi ngon.
Câu 21:
Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first.
My father will repair your bicycle tomorrow.
Your bicycle ________________________________________________.
Đáp án đúng: Your bicycle will be repaired by my father tomorrow.
Hướng dẫn giải:
Câu bị động ở thì tương lai đơn:
S + will/shall + be + Ved/3 + by sb + ….
Dịch: Xe đạp của bạn sẽ được sửa bởi bố tôi vào ngày mai.
Câu 22:
My mother washes the clothes everyday.
The clothes __________________________________________________.
Đáp án đúng: The clothes are washed by my mother everyday.
Hướng dẫn giải:
Cấu trúc câu bị động:
S + tobe + Ved/3 + by sb + ….
Dịch: Quần áo được giặt bởi mẹ tôi mỗi ngày.
Câu 23:
May I turn off the television?
Would you mind if ____________________________________________.
Đáp án đúng: Would you mind if I turned off the telvision?
Hướng dẫn giải:
Would you mind if I + Ved/2?: bạn có phiền nếu tôi làm gì?
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi tắt tivi không?
Câu 24:
Could you go there with me?
Do you mind _________________________________________________.
Đáp án đúng: Do you mind going there with me?
Hướng dẫn giải:
Do you mind + Ving?: bạn có phiền nếu làm gì?
Dịch: Bạn có phiền đi đến đây với tôi không?