Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) _ đề 7

  • 3113 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /ʌ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ju/.


Câu 2:

Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /ə/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.


Câu 3:

Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /h/, ba đáp án còn lại phát âm là /w/.


Câu 4:

Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /ə/, ba đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.


Câu 5:

Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /id/.


Câu 6:

Tìm từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 7:

Tìm từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.


Câu 8:

Chọn đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau.

Let’s _____ the festival together.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Let’s + Vbare: đề nghị ai đó làm gì

Dịch: Hãy đi đến lễ hội cùng nhau nhé.


Câu 9:

______ you like a cup of coffee? – Yes, please.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc:

Would you like + to V/N?: lời hỏi ai đó có muốn làm gì hoặc cái gì

Dịch: Bạn có muốn một ly cà phê không? – Vâng, làm phiền.


Câu 10:

It is difficult ______ all the in structions at the same time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Adj + to V

Dịch: Thật là khó để nhớ toàn bộ cấu trúc trong cùng một thời gian.


Câu 11:

Would you mind ______ for a few minutes?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Would you mind + Ving: bạn có phiền khi làm gì

Dịch: Bạn có phiền khi đợi ở đây vài phút?


Câu 12:

The weather was fine so we decided to go _____ foot.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Go on foot: đi bộ

Dịch: Thời tiết đẹp vì vậy chúng tôi quyết định đi bộ.


Câu 13:

Would you mind if I _____ a photo?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Would you mind if + S + Ved/2?: bạn có khiền khi ai đó làm gì đó.

Dịch: Bạn có phiền khi tôi chụp một bức ảnh không?


Câu 14:

Do you mind if I _____ here?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Do you mind if + S + V(s/es): bạn có phiền khi ai đó làm gì đó

Dịch: Bạn có phiền khi tôi đứng ở đây?


Câu 15:

We _____ merrily when my mother came in.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Chúng tôi đang nói chuyện một cách vui vẻ thì mẹ tôi bước vào.


Câu 16:

Lan: Would you like some bread?

                Mai: _____________. I’m rather hungry.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

A. Yes, please. : vâng, làm phiền

B. No, I wouldn’t. : không, tôi không

C. Yes, I like.: vâng, tôi thích nó

D. No, thanks. : không, cảm ơn

Dịch: Lan: “Bạn có muốn một vài cái bánh mỳ?” – “Vâng, làm phiền rồi. Tôi khá đói.”


Câu 17:

We arrived _____ Paris _____ 6 o’clock yesterday morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Giới từ “in” đi với tên địa điểm, nơi chốn. Giới từ “at” đi với giờ.

Dịch: Cô ấy đã đến Paris vào 6h sáng hôm qua.


Câu 18:

She couldn’t go to school yesterday _____ she was sick.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

A. but: nhưng

B. because: bởi vì

C. so: vì vậy

D. although: mặc dù

Dịch: Cô ấy không thể đi đến trường hôm qua bởi vì cô ấy bị ốm.


Câu 19:

This is an emergency. Please send _____ to Tran Hung Dao Street.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

A. engine (n): động cơ

B. cart (n): xe bò

C. tank (n): xe tăng

D. ambulance (n): xe cứu thương

Dịch: Đó là một tình trạng khẩn cấp. Làm ơn hãy đưa một chiếc xe cứu thương đến đường Trần Hưng Đạo.


Câu 20:

“Is Tina yout sister?” – “____________________”.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Trong câu hỏi Yes/No, khi ta muốn đặt câu hỏi, ta có cấu trúc:

Tobe/ TĐT + s + adj/N/V?

Câu trả lời: Yes, S + tobe/TĐĐ / No, tobe/TĐT + not

Dịch: “Tina là chị của bạn?” – Đúng vậy, cô ấy là chị tôi.


Câu 21:

Tìm và sửa lỗi sai trong số A,B,C,D.

How long did you done that work?

        A       B                 C       D

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Sửa “done” thành “do”.

Câu trên có trợ động từ “did” nên đây là câu ở thì quá khứ.

Dịch: Bạn đã mất bao lâu để làm câu việc đó?


Câu 22:

I have bought a new house five years ago.

     A                          B                 C       D

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Sửa “have bought” thành “bought”.

“ago” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

Dịch: Tôi đã mua một căn nhà mới vào năm năm trước.


Câu 23:

I am interesting in the rice – cooking contest you organized yesterday.

               A                          B                 C                 D

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Sửa “interesting” thành “interested”.

Be interested in: hứng thú với cái gì.

Dịch: Tôi hứng thú với cuộc thi nấu cơm bạn đã tổ chức vào hôm qua.


Câu 24:

We are looking forward to seeing you on April.

       A       B                          C                 D

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Sửa “on” thành “in”.

Giới từ “on” đi với các thứ trong tuần, các ngày trong tháng.

Giới từ “in” đi với năm, tháng và mùa.


Câu 25:

Đọc đoạn văn sau, chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào mỗi chỗ trống.

          Great Britain is not a large country. It is much (25) _____ than France. It (26) _____ three parts: England, Wales, and Scotland. England is the largest part of the country (27) _____ always been the strongest. English is the national language in all parts of Britain. All the people who live in Britain can speak English but not all the people (28) _____ English in that country.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu so sánh hơn:

Tính từ ngắn: S + tobe/V + adj-er/adv-er + than + O/N.

Tính từ dài: S + tobe/V + more + adj/adv + O/N,

Dịch: Vương quốc Anh không phải là một quốc gia rộng lớn. Nó nhỏ hơn nhiều so với Pháp.


Câu 26:

It (26) _____ three parts: England, Wales, and Scotland
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên.

Dịch: Nó có ba phần: Anh, xứ Wales và Scotland.


Câu 27:

England is the largest part of the country (27) _____ always been the strongest.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Liên từ “and” dùng để nối thêm, bổ sung thông tin.

A. because: bởi vì                   

B. but         : nhưnh                

C. or: hoặc                              

D. and: và


Câu 28:

All the people who live in Britain can speak English but not all the people (28) _____ English in that country.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

All (of) + N(số nhiều) + V(số nhiều).

Do vế đầu là thì hiện tại nên vế sau động từ chia theo thì hiện tại.

Dịch: Tất cả những người sống ở Anh đều có thể nói tiếng Anh nhưng không phải tất cả mọi người đều là người Anh ở quốc gia đó.


Câu 30:

In 1854 Edison’s family _____

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Thomas Edison was born in Milan, Ohio, in 1847. His family moved to Port Huron, Michigan, when he was seven years old.

( Thomas Edison sinh tại Milan, Ohio, vào năm 1847. Gia đình ông đã chuyển đến Port Huron, Michigan khi ông bảy tuổi.)

Dịch: Vào năm 1854, gia đình của Edison đã chuyển đến Port Huron.


Câu 31:

Edison died at the age of _____

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Thomas Edison was born in Milan, Ohio, in 1847..... Thomas Edison died in 1931, in West Orange, New Jersey.)

(Thomas Edison sinh tại Milan, Ohio, vào năm 1847..... Ông đã qua đời vào năm 1931, tại phía Tây Orange, New Jersey.)

Dịch: Edison đã qua đời vào tuổi 84.


Câu 32:

Which of following statements in NOT true about Edison?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Surprisingly, he attended school for only months. His mother, a former teacher, taught him a few things, but Thomas was mostly self-educated.

(Điều đáng ngạc nhiên là ông chỉ đi học trong vài tháng. Mẹ ông, một cựu giáo viên, đã dạy ông một số điều, nhưng Thomas chủ yếu là tự học.)

Dịch: Câu sai: Ông ấy không hề đi học.


Câu 33:

Chọn câu viết lại đúng nhất từ những câu cho trước.

 Let’s/ stay/ home/ and/ watch/ TV/.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Let’s + Vbare: đề nghị ai đó làm gì

Dịch: Hãy ở nhà và xem tivi.


Câu 34:

How/ your bike/ cost?
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Cách hỏi giá tiền:

How much + TĐT + S? = How much + TĐT + S + cost?

Dịch: Xe đạp của bạn giá bao nhiêu?


Câu 35:

My/ house/ Tran Hung Dao Street/,/ next/ the police station/.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Giới từ “at” đi với tên đường và thời gian.

Next to: kế bên

Dịch: Nhà tôi nằm trên đường Trần Hưng Đạo, kế bên sở cảnh sát.


Câu 36:

How often/ your brother/ go/ sports/ club?
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Go to somewhere: đi đến đâu

Dịch: Anh bạn đi đến câu lạc bộ thể thao bao lâu một lần?


Câu 37:

Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự nhất.

They grow coffee on this farm.

Coffee ______________________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: Coffee is grown on this farm.

Hướng dẫn giải:

Câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb).....

Dịch: Cà phê được trồng trên cánh đồng này.


Câu 38:

I would like you to help me to put the chairs away.

Do you mind   ____________________________________________________________

Xem đáp án

Do you mind/ Would you mind + Ving?: bạn có phiền nếu....

Dịch: Bạn có phiền giúp tôi cất ghế đi.


Câu 39:

“Do you like my new dress, John?” Mary said.

Mary asked John if __________________________________________________dress.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Mary asked John if he liked her new dress.

Hướng dẫn giải:

Câu trần thuật dạng Yes/No:

S + asked sb + if/whether + S + V(lùi thì).....

Dịch: Mary đã hỏi John liệu rằng anh ấy có thích cái váy mới của cô không.


Câu 40:

She started working as a secretary five years ago.

She has ______________________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: She has been working as a secretary for five years.

Hướng dẫn giải:

Started + Ving = has/have been Ving: đã bắt đầu làm gì (trong quá khứ cho đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai)

Dịch: Cô ấy đã bắt đầu làm việc như một thư kí khoảng năm năm nay.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương