Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 2

  • 4011 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has different pronunciation from others.

Xem đáp án

Đáp án A phát âm là /aʊ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ɔː/.


Câu 2:

Choose the word that has different pronunciation from others.

Xem đáp án

Đáp án D phát âm là /s/, ba đáp án còn lại phát âm là /z/.


Câu 3:

Choose the word that has different pronunciation from others.

Xem đáp án

Đáp án D phát âm là /ə/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.


Câu 4:

Choose the word that has different pronunciation from others.

Xem đáp án

Đáp án B phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.


Câu 5:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences below.

Would you mind opening the door?

Xem đáp án

A. Yes, I would: vâng, tôi sẽ làm

B. No, I wouldn’t: không, tôi không

C. No, thanks: không, cảm ơn

D. Not at all: không có gì

Dịch: Bạn có phiền mở cửa sổ không? – Không có gì.


Câu 6:

A _____ is a trip you take by plane.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

A. journey (n): cuộc hành trình (đi bộ)

B. traveling (n): chuyến du lịch (tàu, xe)

C. cruise (n): chuyến đi chơi (tàu thủy)

D. flight (n): chuyến bay

Dịch: Một chuyến bay là một chuyến đi bạn đi bằng máy bay.


Câu 7:

She prefers walking to _____ a bike.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Prefer Ving to Ving: thích cái gì hơn cái gì

Dịch: Cô ấy thích đi bộ hơn là đạp xe.


Câu 8:

The woman _____ to the headmaster will make a speech about protecting the environment.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng hiện tại phân từ (Ving) khi động từ trong mệnh đề ở dạng chủ động.

Dịch: Người phụ nữ đang nói chuyện với hiệu trưởng sẽ phát biểu về việc bảo vệ môi trường.


Câu 9:

Do you mind if I ______ the front seat of the taxi?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Do you mind if I + V(s/es)…..?: bạn có phiền nếu tôi…?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi ngồi ghế trước của taxi?


Câu 10:

It is a _____ drive from here to the city center.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một tính từ.

“số lượng/khối lượng – đơn vị (số ít)” tạo thành một tính từ.

Dịch: Mất 20 phút lái xe từ đây đến trung tâm thành phố.


Câu 11:

The child should _____ because of his bad behavior.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Câu bị động của động từ khuyết thiếu: Should be Ved/3

Dịch: Đứa trẻ nên bị phạt bởi vì thái độ hư hỏng của cậu bé.


Câu 12:

We’re _____ to hear that you pass the driving test.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một tính từ.

A. pleasing (a): dễ chịu

B. pleased to do st (a): sẵn lòng, vui mừng làm gì

Dịch: Chúng tôi vui mừng khi nghe rằng bạn đỗ bài kiểm tra lái xe.


Câu 13:

Give the correct form of the verb in blankets.

Your dog ever (bite) _____ anyone?

- Yes, he (bite) _____ a policeman last week.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Has your dog ever bitten / bit

Hướng dẫn giải:

“ever” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.

“last week” là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.

Dịch: Chó của bạn đã từng cắn ai chưa? – Có, nó đã cắn một cảnh sát tuần trước.


Câu 14:

Would you mind if I (take) _____ a photo of you?

Xem đáp án

Đáp án đúng: took

Hướng dẫn giải:

Would you mind if I + Ved/2….?: bạn có phiền nếu tôi làm gì…..?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi chụp ảnh bạn không?


Câu 15:

It is not difficult (remember) _____ 3R.

Xem đáp án

Đáp án đúng: to remember

Hướng dẫn giải:

It is + (not) + adj + to V: thật là sao đó để làm gì đó.

Dịch: Thật là không khó để ghi nhớ 3R.


Câu 16:

Millions of old car tires (throw) _____ away every year.

Xem đáp án

Đáp án đúng: are thrown

Hướng dẫn giải:

“every” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.

Cấu trúc thể bị động ở thì hiện tại đơn:

S + tobe + Ved/3

Dịch: Hàng triệu lốp xe cũ bị vấp bỏ mỗi năm.


Câu 18:

What has happened to him?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: I’ve broken my leg!.... I had an accident at a football match.

( Tôi đã làm bị thương chân mình….. Tôi có một tai nạn tại sân bóng.)

Dịch: Anh ấy đã làm bị thương chân của mình/ Anh ấy đã có một tai nạn.


Câu 19:

He felt _____ pain.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: The pain was quite bad, so Dad brought me to the hospital the same day.

( Cơn đơn đã khá tệ, vì vậy bố đã đưa tôi đến bệnh viện cùng ngày hôm đó.)

Dịch: Anh ấy đã cảm thấy rất đau.


Câu 20:

What does the word ‘disgusting’ in line 6 mean?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Disgusting (a): kinh khủng = awful (a): tồi tệ


Câu 21:

Reorder the words to make meaningful sentences.

 enjoy/ here/ going/ you/ or/ do/ move/ you/ to/ staying/ are?

Xem đáp án

Đáp án đúng: Do you enjoy staying here or are you going to move?

Hướng dẫn giải:

Enjoy + Ving: hứng thú làm gì

Be going to V: dự định làm gì

Dịch: Bạn thích ở đây hay bạn dự định rời đi?


Câu 22:

different/ thought/ would/ the journey/ quite/ I/ was/ from/ what/ be/ it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: The journey was quite different from what I thought it would be.

Hướng dẫn giải:

Different from: khác biệt

Dịch: Chuyến đi khá khác biệt với những cái tôi đã nghĩ về nó.


Câu 23:

because/ semester/ parents/ studies/ Tom’s/ very sad/ badly/ every/ are/ he/ very.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Tom’s parents are very sad because he studies very badly every semester.

Hướng dẫn giải:

S + V + because + S + V: bởi vì…

Dịch: Bố mẹ Tom rất buồn bởi vì anh ấy học rất tệ mỗi học kì.


Câu 24:

left/ not/ father/ Ha Long/ since/ I/ for/ your/ met/ he/ have.

Xem đáp án

S + has/have + (not) + Ved/3 + since + S + Ved/2

Leave for somewhere: rời khỏi đâu.

Dịch: Tôi đã không gặp bố bạn kể từ khi ông ấy rời khỏi Hạ Long.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương