Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 2
-
4011 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has different pronunciation from others.
Đáp án A phát âm là /aʊ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ɔː/.
Câu 2:
Choose the word that has different pronunciation from others.
Đáp án D phát âm là /s/, ba đáp án còn lại phát âm là /z/.
Câu 3:
Choose the word that has different pronunciation from others.
Đáp án D phát âm là /ə/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.
Câu 4:
Choose the word that has different pronunciation from others.
Đáp án B phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.
Câu 5:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences below.
Would you mind opening the door?
A. Yes, I would: vâng, tôi sẽ làm
B. No, I wouldn’t: không, tôi không
C. No, thanks: không, cảm ơn
D. Not at all: không có gì
Dịch: Bạn có phiền mở cửa sổ không? – Không có gì.
Câu 6:
A _____ is a trip you take by plane.
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn giải:
A. journey (n): cuộc hành trình (đi bộ)
B. traveling (n): chuyến du lịch (tàu, xe)
C. cruise (n): chuyến đi chơi (tàu thủy)
D. flight (n): chuyến bay
Dịch: Một chuyến bay là một chuyến đi bạn đi bằng máy bay.
Câu 7:
She prefers walking to _____ a bike.
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
Prefer Ving to Ving: thích cái gì hơn cái gì
Dịch: Cô ấy thích đi bộ hơn là đạp xe.
Câu 8:
The woman _____ to the headmaster will make a speech about protecting the environment.
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng hiện tại phân từ (Ving) khi động từ trong mệnh đề ở dạng chủ động.
Dịch: Người phụ nữ đang nói chuyện với hiệu trưởng sẽ phát biểu về việc bảo vệ môi trường.
Câu 9:
Do you mind if I ______ the front seat of the taxi?
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
Do you mind if I + V(s/es)…..?: bạn có phiền nếu tôi…?
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi ngồi ghế trước của taxi?
Câu 10:
It is a _____ drive from here to the city center.
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền một tính từ.
“số lượng/khối lượng – đơn vị (số ít)” tạo thành một tính từ.
Dịch: Mất 20 phút lái xe từ đây đến trung tâm thành phố.
Câu 11:
The child should _____ because of his bad behavior.
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
Câu bị động của động từ khuyết thiếu: Should be Ved/3
Dịch: Đứa trẻ nên bị phạt bởi vì thái độ hư hỏng của cậu bé.
Câu 12:
We’re _____ to hear that you pass the driving test.
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền một tính từ.
A. pleasing (a): dễ chịu
B. pleased to do st (a): sẵn lòng, vui mừng làm gì
Dịch: Chúng tôi vui mừng khi nghe rằng bạn đỗ bài kiểm tra lái xe.
Câu 13:
Give the correct form of the verb in blankets.
Your dog ever (bite) _____ anyone?
- Yes, he (bite) _____ a policeman last week.
Đáp án đúng: Has your dog ever bitten / bit
Hướng dẫn giải:
“ever” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.
“last week” là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.
Dịch: Chó của bạn đã từng cắn ai chưa? – Có, nó đã cắn một cảnh sát tuần trước.
Câu 14:
Would you mind if I (take) _____ a photo of you?
Đáp án đúng: took
Hướng dẫn giải:
Would you mind if I + Ved/2….?: bạn có phiền nếu tôi làm gì…..?
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi chụp ảnh bạn không?
Câu 15:
It is not difficult (remember) _____ 3R.
Đáp án đúng: to remember
Hướng dẫn giải:
It is + (not) + adj + to V: thật là sao đó để làm gì đó.
Dịch: Thật là không khó để ghi nhớ 3R.
Câu 16:
Millions of old car tires (throw) _____ away every year.
Đáp án đúng: are thrown
Hướng dẫn giải:
“every” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.
Cấu trúc thể bị động ở thì hiện tại đơn:
S + tobe + Ved/3
Dịch: Hàng triệu lốp xe cũ bị vấp bỏ mỗi năm.
Câu 17:
Read the following passage and choose the item (A, B, C or D) that best answers each of the questions about it.
I’m in the hospital! I’ve broken my leg! But don’t worry. I’ll be all right. I’ve been here since last Sunday. I had an accident at a football match. I tried to kick the ball but I kicked the goal post! The pain was quite bad, so Dad brought me to the hospital the same day.
I had a small operation three days ago. The nurses and doctors have been so nice, but the food’s disgusting. I prefer Mum’s cooking!
Where is the writer?
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: I’m in the hospital!
( Tôi đang ở bệnh viện!)
Dịch: Anh ấy đang ở bệnh viện.
Câu 18:
What has happened to him?
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: I’ve broken my leg!.... I had an accident at a football match.
( Tôi đã làm bị thương chân mình….. Tôi có một tai nạn tại sân bóng.)
Dịch: Anh ấy đã làm bị thương chân của mình/ Anh ấy đã có một tai nạn.
Câu 19:
He felt _____ pain.
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: The pain was quite bad, so Dad brought me to the hospital the same day.
( Cơn đơn đã khá tệ, vì vậy bố đã đưa tôi đến bệnh viện cùng ngày hôm đó.)
Dịch: Anh ấy đã cảm thấy rất đau.
Câu 20:
What does the word ‘disgusting’ in line 6 mean?
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn giải:
Disgusting (a): kinh khủng = awful (a): tồi tệ
Câu 21:
Reorder the words to make meaningful sentences.
enjoy/ here/ going/ you/ or/ do/ move/ you/ to/ staying/ are?
Đáp án đúng: Do you enjoy staying here or are you going to move?
Hướng dẫn giải:
Enjoy + Ving: hứng thú làm gì
Be going to V: dự định làm gì
Dịch: Bạn thích ở đây hay bạn dự định rời đi?
Câu 22:
different/ thought/ would/ the journey/ quite/ I/ was/ from/ what/ be/ it.
Đáp án đúng: The journey was quite different from what I thought it would be.
Hướng dẫn giải:
Different from: khác biệt
Dịch: Chuyến đi khá khác biệt với những cái tôi đã nghĩ về nó.
Câu 23:
because/ semester/ parents/ studies/ Tom’s/ very sad/ badly/ every/ are/ he/ very.
Đáp án đúng: Tom’s parents are very sad because he studies very badly every semester.
Hướng dẫn giải:
S + V + because + S + V: bởi vì…
Dịch: Bố mẹ Tom rất buồn bởi vì anh ấy học rất tệ mỗi học kì.
Câu 24:
left/ not/ father/ Ha Long/ since/ I/ for/ your/ met/ he/ have.
S + has/have + (not) + Ved/3 + since + S + Ved/2
Leave for somewhere: rời khỏi đâu.
Dịch: Tôi đã không gặp bố bạn kể từ khi ông ấy rời khỏi Hạ Long.