IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 10

  • 4033 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm là /ə/.


Câu 2:

Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là / tʃ/, ba đáp án còn lại phát âm là /k/.


Câu 3:

Pick out the word that has different topic or part of speech from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

A. natural (a): tự nhiên

B. disaster (n): thảm họa

C. volcano (n): núi lửa

D. typhoon (n): bão


Câu 4:

Pick out the word that has different topic or part of speech from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

A. earthquake (n): động đất

B. thunderstorm (n): bão gió

C. landslide (n): lở đất

D. experience (n): kinh nghiệm


Câu 5:

Choose the best option A, B, C or D for each blank.

 Air _____, together with littering, is causing many problems in our cities today.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một danh từ.

Dịch: Ô nhiễm không khí, cùng với việc xả rác, đang gây ra nhiều vấn đề ở các thành phố của chúng ta ngày nay.


Câu 6:

She said she would visit me _____

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Trong câu tường thuật, “tomorrow” sẽ được chuyển thành “the next day/ the day after”.

DỊch: Cô ấy đã nói rằng cô ấy sẽ đến thăm tôi vào ngày mai.


Câu 7:

In the United States, there are 50 _____, and six different time zones across the country.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

A. state (n): tiểu bang

B. nation (n): quốc gia

C. town (n): thị trấn

D. country (n): đất nước

Dịch: Tại Hoa Kỳ, có 50 tiểu bang và sáu múi giờ khác nhau trên khắp đất nước.


Câu 8:

My mother advised me _____ hope.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Advised sb (not) to V: khuyên ai (không) làm gì.

Dịch: Mẹ tôi khuyên tôi đừng hết hy vọng.


Câu 9:

Thousands of people _____ by natural disasters every year.           

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) +.......

“every year” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.

Dịch: Hàng ngàn người bị ảnh hưởng bởi thiên tai mỗi năm

Câu 10:

The roof of the building _____ in a storm a few days ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) +....

“ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.

Dịch: Phần mái của tòa nhà bị hư hại trong trận bão cách đây vài ngày.


Câu 11:

He said that Linda and John _____ married _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Câu trần thuật:

S + said/said to me/ told me (that) + S + V(lùi thì) +.....

Trong câu tường thuật, “tomorrow” sẽ được chuyển thành “the next day/ the day after”.

Dịch: Anh ấy đã nói rằng Linda và John sẽ kết hôn vào ngày mai.


Câu 12:

Email, and chat room let children _____ with friends and family members.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Communicate with sb: giao tiếp với ai.

Dịch: Email, và phòng họp mặt cho phép trẻ nhỏ giao tiếp với bạn bè và thành viên gia đình.


Câu 14:

Telepathy is the communication (14) _____ two minds, separated over a distance, without the use of the five known senses.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

“between” được dùng với hai sự vật

“among” được dùng với ba sự vật trở lên.

Dịch: Thần giao cách cảm là sự giao tiếp giữa hai tâm trí, cách nhau một khoảng cách, mà không sử dụng năm giác quan đã biết.


Câu 15:

Or (15) _____ two people are together, they might say the same thing at the same time
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

A. where: ở đâu            

B. when: khi                 

C. during: trong suốt              

D. since: kể từ

Dịch: Hoặc khi hai người ở cùng nhau, họ có thể nói cùng một lúc.


Câu 16:

These are spontaneous mind-to-mind (16) _____ that tend to occur frequently between closely related individuals.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

A. way (n): phương pháp                 

B. method (n): cách thức                  

C. technique         (n): kỹ thuật

D. communication (n): sự giao tiếp

Dịch: Đây là những giao tiếp tâm trí tự phát có xu hướng xảy ra thường xuyên giữa các cá nhân có liên quan chặt chẽ với nhau.


Câu 17:

Rewrite these sentences beginning with the words given.

Charles: “I didn’t have time to do my homework.”

Charles remarked that _________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: Charles remarked that he hadn’t had time to do his homework.

Hướng dẫn giải:

Câu tường thuật:

S + said/ said to me/ told me.... (that) + S + V(lùi thì).

Dịch: Charles nhận xét rằng anh ấy không có thời gian để làm bài tập về nhà.


Câu 18:

They have built a new school in this area.

A new school ________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: A new school has been built in this area.

Hướng dẫn giải:

Câu bị động ở dạng thì hiện tại hoàn thành:

S + has/have + been + Ved/3 + (by sb) +.....

Dịch: Một ngôi nhà mới đã được xây dựng ở khu vực này.


Câu 19:

Complete these sentences.

 After/ he/ play soccer/ ,he/ go home.

Xem đáp án

Đáp án đúng: After he had played soccer, he went home.

Hướng dẫn giải:

After + S + had + Ved/3, S + Ved/2.

Dịch: Sau khi anh ấy đã chơi bóng đá, anh ấy trở về nhà.


Câu 20:

He/ said/ that/ he/ will/ come/ there/ tomorrow.
Xem đáp án

Đáp án đúng: He said that he would come there the next day.

Hướng dẫn giải:

S + said/said to me/ told me (that) + S + V(lùi thì) +.....

Trong câu tường thuật, “tomorrow” sẽ được chuyển thành “the next day/ the day after”.

Dịch: Anh ấy đã nói rằng anh ấy sẽ đến đây vào ngày mai.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương