IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 24

  • 4032 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /ai/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.


Câu 2:

Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.


Câu 3:

Pick out the word whose main stressed syllable differently from that of the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ nhất, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai

Câu 4:

Pick out the word whose main stressed syllable differently from that of the others.
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất

Câu 5:

Farmers collect household and garden waste to make _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

A. floor covering (n): trải sàn

B. pipe (n): đường ống

C. compos (n): phân trộn

D. glassware (n): đồ thủy tinh

Dịch: Nông dân thu gom rác gia đình và rác vườn để làm phân trộn.


Câu 6:

It is difficult for you _____ how to use the computer?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

It’s + (adv) + adj + (for sb) + to V: thật làm sao đó để làm gì

Dịch: Thật khó cho bạn để học cách sử dụng máy tính?


Câu 7:

A new stadium _____ next year.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Câu bị động thì tương lai đơn:

S + will + be + Ved/3 + (by sb) + .....

Dịch: Một sân vận động mới sẽ được xây vào năm sau.


Câu 8:

Yesterday, while my dad _____ the Statue of Liberty and the Empire State Building, I _____ shopping.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

S + was/were + Ving + while + S + was/were + Ving

Dịch: Hôm qua, trong khi bố tôi đi thăm Tượng Nữ thần Tự do và Tòa nhà Empire State, tôi đã đi mua sắm.


Câu 9:

Do you mind if I turn on the radio? - ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

A. I’d love to: vâng, tôi thích nó

B. Yes, go ahead: được thôi, đi thẳng

C. No, thank you: không, cảm ơn

D. Yes, you can: được thôi, bạn có thể

Dịch: “Bạn có phiền nếu tôi mở đài không?” – “Được thôi, bạn có thể.”


Câu 10:

Would you mind _____ the window? – It’s very hot here.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Would you mind + Ving? : bạn có phiền khi làm gì

Dịch: Bạn có phiền mở cửa sổ không? - Nó rất nóng đây

Câu 11:

He is trying to work hard because he wants to save the money _____ a house.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V + in order to/ so as to/ to + V

Dịch: Anh ấy đang cố gắng làm việc chăm chỉ vì anh ấy muốn tiết kiệm tiền để mua một ngôi nhà.


Câu 12:

Two team members have to make fire in a _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

fire-making contest (n): cuộc thì nhóm lửa.

Dịch: Hai thành viên trong đội phải nhóm lửa trong phần thi nhóm lửa.


Câu 13:

The boy _____ beside Hung is his cousin
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động: Ving

Dấu hiệu nhận biết: the boy

Dịch: Chàng trai đang đứng cạnh Hùng là anh họ của anh ấy.


Câu 14:

Nam is interested _____ the water-fetching contest.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

be interested in: yêu thích cái gì

Dịch: Nam thích thú với phần thi hứng nước.


Câu 15:

I _____ to Australia yet
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

“yet” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.

“I” là đại từ ngôi thứ hai số ít nên động từ chia theo là “have”.

Dịch: Tôi vẫn chưa đến Úc.


Câu 17:

Celebrations start on 24th (17) _____,
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Lễ Giáng sinh được tổ chức vào tháng 12.

Dịch: Lễ kỷ niệm bắt đầu vào ngày 24 tháng 12, đêm Giáng sinh, mặc dù đã có vài tuần chuẩn bị trước đó.


Câu 18:

The Christmas tree, presents, food, drinks and decorations have been (18) _____.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Câu bị động thì hiện tại hoàn thành:

S + has/have + been + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Cây thông Noel, quà, đồ ăn, thức uống và đồ trang trí đã được mua.


Câu 19:

About a week before Christmas, people usually put up their (19) _____ and an angel on the top of the Christmas tree.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

A. drinks (n): đồ uống

B. presents (n): quà

C. food (n): thức ăn

D. decorations (n): đồ trang trí

Dịch: Khoảng một tuần trước lễ Giáng sinh, mọi người thường đặtcác đồ trang trí của họ và một thiên thần trên đỉnh cây thông Noel.


Câu 20:

Family presents are usually put (20) _____ the tree.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

under the tree: dưới cây

Dịch: Quà của gia đình thường được đặt dưới gốc cây.


Câu 22:

The statue was a present to American people from French people.

Xem đáp án

Đáp án đúng: T

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: . It was a gift to American people from French to show the friendship between the two nations.

(Đó là một món quà cho những người Mỹ đến từ người Pháp để thể hiện tình hữu nghị giữa hai quốc gia.)

Dịch: Bức tượng là một món quà cho người Mỹ từ người Pháp.


Câu 23:

The statue was completed in 1884 in America.

Xem đáp án

Đáp án đúng: F

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: The statue was completed in 1884 in France, and then transported to America in 1886.

(Bức tượng được hoàn thành vào năm 1884 tại Pháp, và sau đó được chuyển đến Mỹ vào năm 1886.)

Dịch: Bức tượng được hoàn thành vào năm 1884 tại Mỹ.


Câu 24:

Tourists can not visit the statue on Christmas Day
Xem đáp án

Đáp án đúng: T

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Tourists can visit the statue from 9.30 a.m to 5 p.m daily except Christmas Day.

(Khách du lịch có thể đến thăm bức tượng từ 9h30 sáng đến 5h chiều hàng ngày trừ Ngày Giáng sinh.)

Dịch: Khách du lịch không thể đến thăm bức tượng vào ngày lễ Giáng sinh.


Câu 25:

B. Answer the questions in NO MORE THAN THREE WORDS.

 What does the Statue of Liberty symbolize? 

Xem đáp án

Đáp án đúng: Symbol of freedom.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: The Statue of Liberty, one of America’s most familiar images, is on an island in New York Harbor. It is a symbol of freedom.

(Tượng Nữ thần Tự do, một trong những hình ảnh quen thuộc nhất của nước Mỹ, nằm trên một hòn đảo ở Cảng New York. Nó là biểu tượng của tự do.)

Dịch: Biểu tượng của tự do.


Câu 26:

What does the statue hold on her right hand?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A burning torch.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Her right hand holds a burning torch, and her left hand holds a tablet with the date July 4th, 1776 on it.

(Tay phải của cô ấy cầm một ngọn đuốc đang cháy, và tay trái của cô ấy cầm một bảng ghi ngày 4 tháng 7 năm 1776 trên đó.)

Dịch: Một ngọn đuốc đang cháy.


Câu 27:

How heavy is it?

Xem đáp án

Đáp án đúng: 205 tons.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: The statue weighs 205 tons and it is 46 meters high.

(Bức tượng nặng 205 tấn và cao 46 mét.)

Dịch: 205 tấn.


Câu 28:

How high is the monument including the base and pedestal?

Xem đáp án

Đáp án đúng: 93 meters.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: The base and the pedestal increase the height of the monument to 93 meters.

(Phần đế và bệ nâng chiều cao của tượng đài lên 93 mét.)

Dịch: 93 mét.


Câu 29:

A. Do as directed in parentheses.

 “Is Mount Everest the highest mountain in the world?” Jenny asked me (indirect speech)

Xem đáp án

Đáp án đúng: Jenny asked me if Mount Everest the highest mountain in the world was.

Hướng dẫn giải:

Câu trần thuật ở dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked + me + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Jenny hỏi tôi rằng đỉnh Everest có phải là đỉnh núi cao nhất trên thế giới không.


Câu 30:

Can I open the window? (Would you mind if….)

Xem đáp án

Đáp án đúng: Would you mind if I opened the window?

Hướng dẫn giải:

Would you mind if + S + Ved/2?: bạn có phiền nếu ai đó làm gì

Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?


Câu 31:

They wash the glass with a detergent liquid. (passive form)

Xem đáp án

Đáp án đúng: The glass is washed with a detergent liquid.

Hướng dẫn giải:

Câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Kính được rửa bằng dung dịch tẩy rửa

Câu 32:

Jane practices speaking English every day. She wants to improve her speaking skill rapidly. (in order to)

Xem đáp án

Đáp án đúng: Jane practices speaking English every day in order to improve her speaking skill rapidly.

Hướng dẫn giải:

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V + in order to/ so as to/ to + V

Dịch: Jane luyện nói tiếng Anh mỗi ngày để cải thiện kỹ năng nói của mình một cách nhanh chóng.


Câu 33:

Driving in the rain at night is very dangerous. (It is)

Xem đáp án

Đáp án đúng: It is very dangerous to drive in the rain at night.

Hướng dẫn giải:

It’s + adj + to V

Dịch: Rất nguy hiểm nếu lái xe trong mưa vào ban đêm.


Câu 34:

Tom said “I want to join in the activities in the festival.” (reported speech)

Xem đáp án

Đáp án đúng: Tom said that he wanted to join in the activities in the festival.

Hướng dẫn giải:

Câu trần thuật:

S + said/ said to me/ told to me + (that) + S + V(lùi thì).

Dịch: Tom nói rằng anh ấy muốn tham gia các hoạt động trong lễ hội.


Câu 35:

B. Write meaningful sentences from the cues below.

Your eyes/ should/ test/ again.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Your eyes should be tested again.

Hướng dẫn giải:

Câu bị động của động từ khuyết thiếu:

S + modal verb + be + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Mắt của bạn nên được kiểm tra lại.


Câu 36:

They/ play/ tennis/ 10.30 yesterday moring.

Xem đáp án

Đáp án đúng: They were playing tennis at 10.30 yesterday morning.

Hướng dẫn giải:

“at + giờ cụ thể + thời gian trong quá khứ” là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch: Họ đã chơi tennis lúc 10:30 sáng hôm qua.


Câu 37:

The boy/ read/ a book/ Ba

Xem đáp án

Đáp án đúng: The boy reading a book is Ba.

Hướng dẫn giải:

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động: Ving

Dấu hiệu nhận biết: the boy

Dịch: Cậu bé đang đọc sách là Ba.


Câu 38:

Bao/ always/ forget/ his homework.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Bao is always forgetting his homework.

Hướng dẫn giải:

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một lời phàn nàn, phê bình.

Cấu trúc: S + tobe + always + Ving

Dịch: Bảo luôn quên bài tập về nhà.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương