IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 3

  • 4130 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has different pronunciation from others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /tʃ/, ba đáp án còn lại phát âm là /k/.


Câu 2:

Choose the word that has different pronunciation from others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /ʌ/, ba đáp án còn lại phát âm là /u:/.


Câu 3:

Choose the word that has different pronunciation from others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /ei/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.


Câu 4:

Choose the word that has different pronunciation from others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /u:/, ba đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.

 


Câu 5:

If the air were clean, we _____ have to wear masks when going out.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Câu điều kiện loại hai:

Động từ: If + S + Ved/2, S + would/could/might + V

Tobe: If + S + were + adj/N…, S + would/could/might + V

Dịch: Nếu không khí trong lành, chúng ta sẽ không phải đeo khẩu trang khi ra ngoài.


Câu 6:

Please telephone us if he _____.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng câu điều kiện loại một để đưa ra một yêu cầu, chỉ dẫn hoặc mệnh lệnh.

If + S + V(s/es), (don’t) V + (O…)

Dịch: Làm ơn hãy gọi cho chúng tôi nếu anh ấy đến.


Câu 7:

The Statue of Liberty is a major monument in New York which ______ freedom.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. attract (v): thu hút

B. symbolize (v): biểu tượng

C. decide (v): quyết định

D. understand (v): hiểu

Dịch: Tượng Nữ thần Tự Do là một tượng đài lớn ở New York là thứ biểu tượng của tự do.


Câu 8:

David uses English as his mother ______ because he comes from the UK.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Mother tougue: tiếng mẹ đẻ

Dịch: David sử dụng Tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ bởi vì anh ấy đến từ nước Anh.


Câu 9:

I find it hard to understand that foreigner because of his _____.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. voice (n): giọng nói (khi ai đó cất tiếng)

B. sound (n): âm thanh

C. accent (n): chất giọng (cách nói của một ai đó đến từ một vùng miền đặc trưng)

D. volume (n): âm lượng

Dịch: Tôi cảm thấy khó để hiểu những gì người nước ngoài nói bởi chất giọng của anh ta.


Câu 10:

I _____ Sydney Habour twice, so this time I think I _____ to a different place.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Từ chỉ số lần “twice” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

“this time” là dấu hiệu của thì tương lai đơn.

Dịch: Tôi đã đến Sydney Habour hai lần, vì vậy thời gian tới tôi sẽ đi một địa điểm khác.


Câu 11:

It won’t be possible to save the Earth if we don’t take _____ right now.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Take action: hành động

Dịch: Điều đó sẽ không có khả năng để bảo vệ Trái Đất nếu chúng ta không hành động ngay bây giờ.


Câu 12:

The flight number 781 to Melbourne _____ at 9 o’clock tomorrow morning.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một lịch trình được lên kế hoạch từ trước.

Dịch: Chuyến bay số 781 đến Melbourne đến vào 9h sáng ngày mai.


Câu 13:

The ______ buried the whole village while people were sleeping in their houses.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. mudslide (n): sạt lở đất

B. tornado (n): bão

C. drought (n): hạn hán

D. thunderstorm (n): bão có sấm sét

Dịch: Trận sạt lở đất đã chôn vùi toàn bộ ngôi làng trong khi mọi người đang ngủ trong nhà của họ.


Câu 14:

The Lourve Museum _____ from 9 a.m to 6 p.m every day except Tuesday and Wednesday.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một lịch trình được lên kế hoạch từ trước.

Dịch: Bảo tàng Lourve mở cửa từ 9h sáng đến 6h tối mỗi ngày trừ thứ Ba và thứ Tư.

 


Câu 15:

The rains of 1993 causing the Missouri river to overflow resulted in one of the worst floods of the 20th century.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Result in = cause (v): gây ra, là nguyên nhân của thứ gì


Câu 16:

Many young children are spending large amounts of time watching the TV without being aware of its detriment to their school work.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Detriment (n) = harm (n): sự tổn hại, thiệt hại.

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương