IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 16

  • 4030 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Which word has a different sound?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /k/, ba đáp án còn lại phát âm là /tʃ/.


Câu 2:

Which word has a different stess?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.


Câu 3:

The statue was _____ out of stone.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

A. cut (v): cắt, tỉa

B. design (v): thiết kế

C. carve (v): khắc chạm

D. slice (v): cắt lát

Dịch: Bức tượng được khắc chạm bằng đá.


Câu 4:

_____ is a building or room where people can go to look at paintings.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

A. Gym (n): phòng tập thể dục

B. Library (n): thư viện

C. University (n): đại học

D. Gallery (n): phòng trưng bày

Dịch: Phòng trưng bày là một tòa nhà hoặc căn phòng nơi mọi người có thể đến xem tranh.


Câu 5:

When I came to visit her last night, she _____ a bath.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Khi tôi đến thăm cô ấy vào tối qua, cô ấy đang tắm.


Câu 6:

She was born _____ 2 o’clock _____ 18th July.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

“at” đi với giờ cụ thể.

“on” đi với ngày tháng.

Dịch: Cô ấy sinh ra vào lúc 2h ngày 18 tháng 7.


Câu 7:

He is always _____ about the heaviness of my suicase.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” dùng để chỉ thói quen xấu lặp đi lặp lại ở hiện tại làm người khác khó chịu.

Cấu trúc: S + be + always + V-ing

Dịch: Anh ấy luôn luôn phàn nàn sự nặng nề về cái vali của tôi.


Câu 8:

Every milk bottle can be _____ thirty times.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

A. recycle (v): tái chế

B. reuse (v): tái sử dụng

C. reduce (v): giảm

D. returne (v): trở về

Dịch: Mỗi một hộp sữa có thể được tái sử dụng ba lần.


Câu 9:

A contest in which participants have to water from the river is called _____ contest.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một tính từ.

water-fetching (a): lấy nước

Dịch: Một cuộc thi mà những người tham gia phải lấy nước từ sông được gọi là cuộc thi lấy nước.


Câu 10:

The teacher told us _____ talk.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

told sb + (not) + to V: yêu cầu ai đó (không) làm gì.

Dịch: Giáo viên yêu cầu chúng tôi không nói chuyện.


Câu 12:

Christmas is held because Christians want to _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: That’s when Christians celebrate the birth of Christ.

(Đó là khi những người theo đạo kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giê-su.)

Dịch: Bởi vì những người theo đạo kỷ niệm ngày sinh của chúa Giê-su.


Câu 13:

What does the word “decorate” in line 4 mean?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

decorate (v): trang trí = make something look nicer (v): khiến mọi thứ đẹp hơn


Câu 14:

On Christmas day, people _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: On Christmas Day, we give each other presents. We have one enormous meal with turkey, and after that, we have Christmas pudding.

(Vào ngày lễ Giáng sinh, chúng tôi tặng quà cho nhau. Chúng tôi có một bữa ăn thịnh soạn với gà tây, và sau đó, chúng tôi có bánh pudding Giáng sinh

Câu 15:

Which of the following is NOT true?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: My favorite time of the year is Christmas, which is on 25 December.

(Thời gian yêu thích của tôi trong năm là Giáng sinh, vào ngày 25 tháng 12.)

Dịch: Đáp án sai: Dean thích Hallloween hơn Giáng sinh.

B. Complete this postcard with the most suitable words from the box.


Câu 17:

We (27) _____ a car and traveled around the island.

Xem đáp án

Đáp án đúng: rented

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “rented”.

Dịch: Chúng tôi đã thuê một chiếc ô tô và đi du lịch quanh đảo.


Câu 18:

I tried to (28) _____ windsurfing, but it was so difficult
Xem đáp án

Đáp án đúng: learn

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “learn”.

Dịch: Tôi đã cố gắng học lướt ván , nhưng nó khó quá


Câu 19:

I enjoyed the food and really liked the (29) ____fruit.
Xem đáp án

Đáp án đúng: fresh

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một tính từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “fresh”.

Dịch: Tôi đã cố gắng học lướt ván, nhưng nó quá khó, tôi rất thích đồ ăn và rất thích trái cây tươi.


Câu 20:

I talked to a lot of (30) _____ people there. I’m really glad I studied Spanish in high school. See you soon!

Xem đáp án

Đáp án đúng: local

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một tính từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “local”.

Dịch: Tôi đã nói chuyện với rất nhiều người dân địa phương ở đó.


Câu 21:

Make the sentences from the words and pharases provided.

 I/ wirte/ my report/ 8 o’clock last night.

Đáp án đúng: I was writing my report at 8 o’clock last night
Xem đáp án

“at + giờ cụ thể + thời gian ở tương lai” là dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn.

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:

S + was/were + Ving

Dịch: Tôi đã đang viết báo cáo vào 8h tối qua

Câu 22:

He/ be/ Viet Nam/ two weeks.

Xem đáp án

Đáp án đúng: He has been in Viet Nam for weeks.

Hướng dẫn giải:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ còn kéo dài đến hiện tại và có thể diễn ra trong tương lai.

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

S + has/have + Ved/3

Dịch: Anh ấy đã ở Việt Nam khoảng hai tuần.


Câu 23:

It/ interesting/ learn/ English.

Xem đáp án

Đáp án đúng: It is interesting to learn English.

Hướng dẫn giải:

It’s + adj + to V: thật là làm sao để làm gì.

Dịch: Thật thú vị để học Tiếng Anh.


Câu 24:

Oh dear! They/ always/ go/ class late.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Oh dear! They are always going to class late.

Hướng dẫn giải:

Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” dùng để chỉ thói quen xấu lặp đi lặp lại ở hiện tại làm người khác khó chịu.

Cấu trúc: S + be + always + V-ing

Dịch: Trời ơi! Họ luôn luôn đến lớp muộn.


Câu 25:

Mrs. Quyen/ cook/ when/ Hoa/ arrived home.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Mrs. Quyen was cooking when Hoa arrived home.

Hướng dẫn giải:

Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Cô Quyên đang nấu ăn thì Hoa về nhà.


Câu 26:

Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first.

They will build the building next year.

→ The building …………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: The building will br built next year.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu bị động ở thì tương lai đơn:

S + will/shall + be + Ved/3 + (by sb) +.....

Dịch: Tòa nhà sẽ được xây vào năm sau

Câu 27:

The last time we met each other was ten years ago.

→ We have …………………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng: We have not met ech other for ten years.

Hướng dẫn giải:

The last time + S + Ved/2 + was + thời gian.: lần cuối cùng ai đó làm gì

= S + have/has + Ved/3 + for/since + thời gian

Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau khoảng 10 năm.


Câu 28:

May I turn on the television?

→ Do you mind if I …………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng: Do you mind if I turn on the television?

Hướng dẫn giải:

Do you mind if + S + V(s/es)?: bạn có phiền nếu ai đó làm gì?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi bật tivi không?


Câu 29:

Nam said: “My sister likes cooking”

→ Nam said …………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: Nam said that his sister liked cooking.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu trần thuật:

S + said/ told me/ said to me + (that) + S + V(lùi thì).

Dịch: Nam đã nói rằng chị gái của anh ấy thích nấu ăn.


Câu 30:

Please turn the music down.

→ Do you mind ……………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: Do you mind turning the music down?

Hướng dẫn giải:

Do you mind + Ving?: bạn có phiền khi làm gì?

Dịch: Bạn có phiền nếu cho nhạc nhỏ xuống không?


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương