Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 30
-
4019 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng: C
Đáp án C phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng: B
Đáp án B phát âm là /ɔ:/, ba đáp án còn lại phát âm là /ə/.
Câu 3:
Choose the word which is stressed differently from the others.
Đáp án đúng: D
Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Câu 4:
Choose the word which is stressed differently from the others.
Đáp án đúng: A
Đáp án A trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Câu 5:
Choose the best option A, B, C or D to complete the following sentences.
The man _____ near the window is my uncle.
Đáp án đúng: B
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: Ving
Dấu hiện nhận biết: The man
Dịch: Người đàn ông đứng gần cửa sổ là chú tôi.
Câu 6:
It’s hard ______ that he has failed the Math test.
Đáp án đúng: C
It’s + adj + to V
Dịch: Thật khó tin là anh ấy đã trượt bài kiểm tra Toán.
Câu 7:
Do you mind if I _____ on the fans?
Đáp án đúng: A
Do you mind if + S + Vs/es? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì?
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi bật quạt không?
Câu 8:
Farmers collect household and garden waste to make _____.
Đáp án đúng: D
A. pipe (n): đường ống
B. floor covering (n): trải sàn
C. glassware (n): đồ thủy tinh
D. compost (n): phân trộn
Dịch: Nông dân thu gom rác gia đình và rác vườn để làm phân trộn.
Câu 9:
Banana leaves _____ to wrap food instead of plastic bags.
Đáp án đúng: C
Câu bị động của động từ khuyết thiếu:
S + modal verb + be + Ved/3 + (by sb) +.....
Dịch: Lá chuối nên được dùng để gói thực phẩm thay cho túi ni lông.
Câu 10:
The trees _____ in our school yard are very green now.
Đáp án đúng: A
Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động: Ved/3
Dấu hiệu nhận biết: The trees
Dịch: Cây cối trồng trong sân trường của chúng ta bây giờ rất xanh tốt.
Câu 11:
My brother promises he _____ too much online games.
Đáp án đúng: C
S + promise + (that) + S + will + Vbare
Dịch: Anh trai tôi hứa rằng anh ấy sẽ không chơi quá nhiều trò chơi trực tuyến.
Câu 12:
They’ll collect all the garbage _____ make the beach a beautiful place.
Đáp án đúng: A
Cụm từ chỉ mục đích:
S + V + to/ in order to/ so as to + V
Câu 13:
Read the following passage then choose the correct words.
Tim was riding a motorbike when he had an (17) _____ . He fell off his motorbike and hit his head on the road. His head was hurt and it was badly bleeding. However, he was still (18) _____. It was an emergency so Mary called an/a (19) _____ in order to take him to Da Nang hospital. While waiting for the ambulance, Mary tried to stop the (20) _____ by using a handkerchief to cover the wound.
Đáp án đúng: A
A. accident (n): tai nạn
B. accidently (adv): một cách ngẫu nhiên
C. action (n): hành động
D. actor (n): diễn viên
Dịch: Tim đang lái xe máy thì anh ấy gặp tai nạn.
Câu 14:
Đáp án đúng: B
A. unconscious (a): không tỉnh táo
B. conscious (a): tỉnh táo
C. sad (a): buồn
Dịch: Đầu anh ấy bị đau và chảy nhiều máu. Tuy nhiên, anh vẫn tỉnh táo.
Câu 15:
Đáp án đúng: B
A. emergency (n): sự khẩn cấp
B. aambulance(n): xe cứu thương
C. crutch (n): nạng
D. stretcher (n): cáng
Dịch: Trường hợp khẩn cấp nên Mary đã gọi xe cấp cứu để đưa anh đến bệnh viện Đà Nẵng.
Câu 16:
While waiting for the ambulance, Mary tried to stop the (20) _____ by using a handkerchief to cover the wound.
Đáp án đúng: C
bleeding (n): sự chảy máu
Dịch: Trong lúc chờ xe cấp cứu, Mary cố gắng cầm máu bằng cách dùng khăn tay để băng vết thương.
Câu 17:
Read the following passage and choose True or False.
Bai Dai, which means Long Beach is situated 20 km south of downtown Nha Trang on the way to Cam Ranh International Airport. Five minutes after Mia Resort, you will have to turn left on the second roundabout that will lead you to a small pathway to the beach.
The name Long Beach was very well chosen mainly because it is actually the longest beach in Vietnam, made out of 20km of pure white sand and crystal clear water. The sea is shallow far past the shore, which makes a perfect swimming spot.
Being in Bai Dai while eating good food and having some refreshing drinks will make you forget that you’re actually sitting by the beach. And this is why many locals and even tourists visit it from faraway lands whenever they are in Nha Trang.
_____ Food and drinks are available on the Long Beach.
Đáp án đúng: T
Dựa vào câu: Being in Bai Dai while eating good food and having some refreshing drinks will make you forget that you’re actually sitting by the beach.
(Đến Bãi Dài vừa ăn những món ngon vừa nhâm nhi một chút đồ uống giải khát sẽ khiến bạn quên rằng mình đang thực sự ngồi bên bờ biển.)
Dịch: Đồ ăn và thức uống có sẵn trên Bãi Dài.
Câu 18:
_____ It takes about five minutes from Nha Trang to Bai Dai.
Đáp án đúng: F
Dựa vào câu: Bai Dai, which means Long Beach is situated 20 km south of downtown Nha Trang on the way to Cam Ranh International Airport. Five minutes after Mia Resort, you will have to turn left on the second roundabout that will lead you to a small pathway to the beach.
(Bãi Dài, nghĩa là Bãi Dài, cách trung tâm thành phố Nha Trang 20 km về phía Nam trên đường đến sân bay quốc tế Cam Ranh. Năm phút sau Mia Resort, bạn sẽ phải rẽ trái ở bùng binh thứ hai sẽ dẫn bạn đến một con đường nhỏ đến bãi biển.)
Dịch: Từ Nha Trang đến Bãi Dài mất khoảng năm phút.
Câu 19:
_____ The name Long Beach was very well chosen mainly because the beach has white sand.
Đáp án đúng: F
Dựa vào câu: The name Long Beach was very well chosen mainly because it is actually the longest beach in Vietnam, made out of 20km of pure white sand and crystal clear water.
(Cái tên Bãi Dài được lựa chọn rất nhiều chủ yếu vì nó thực sự là bãi biển dài nhất Việt Nam, được tạo nên từ 20km cát trắng tinh và làn nước trong vắt.)
Dịch: Cái tên Bãi Dài được chọn rất nhiều chủ yếu vì bãi biển có cát trắng.
Câu 20:
_____ It’s a perfect swimming spot because the sea is shallow far past the shore.
Đáp án đúng: T
Dựa vào câu: The sea is shallow far past the shore, which makes a perfect swimming spot.
(Biển cạn ở phía xa bờ, đây là một địa điểm bơi lội hoàn hảo.)
Dịch: Đó là một địa điểm bơi lội hoàn hảo vì biển nông quá xa bờ.
Câu 21:
Rewrite the following sentences so that they have the same meaning as the first.
May I see the pictures in your hand phone? (request with “mind”)
→ Would you mind if …………………………………………………………………….Đáp án đúng: Would you mind if I saw the pictures in your hand phone?
Would you mind if + S + Ved/2? : bạn có phiền nếu ai làm gì?
Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi nhìn thấy những bức ảnh trong điện thoại của bạn?
Câu 22:
We throw away a lot of garbage every day. (passive form)
→ A lot of garbage ……...………………………………………………………………...Đáp án đúng: A lot of garbage are thrown away every day.
Câu bị động của thì hiện tại đơn:
S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....
Dịch: Rất nhiều rác được vứt bỏ mỗi ngày.