Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 26
-
4029 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Give the correct form of the verb to complete the sentences.
I don’t know how to _____ (play) this game.
Đáp án đúng: play
how to + V: làm gì đó như thế nào
Dịch: Tôi không biết chơi trò chơi này như thế nào.
Câu 2:
Bao is always _____ (watch) TV.
Đáp án đúng: watching
Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” dùng để chỉ thói quen xấu lặp đi lặp lại ở hiện tại làm người khác khó chịu.
Cấu trúc: S + be + always + V-ing
Dịch: Bảo thường xuyên xem tivi.
Câu 3:
Choose the best answer to complete the sentences.
She _____ dinner when the phone rang.
Đáp án đúng: D
Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khã xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Dịch: Cô ấy đang ăn tối thì điện thoại rung.
Câu 4:
The Statue of Liberty was _____ to the USA by the french.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
A. contruct (v): xây dựng
B. design (v): thiết kế
C. present (v): trao tặng
D. complete (v): hoàn thành
Dịch: Tượng Nữ thần Tự do đã được tặng cho Hoa Kỳ bởi người Pháp.
Câu 5:
Đáp án đúng: B
Nha Rong Habor: Bến Nhà Rồng
Dịch: Chủ tịch Hồ Chí Minh rời Việt Nam năm 1911 ở đâu? - Đó là bến Nhà Rồng.
Câu 6:
Đáp án đúng: B
Câu bị động ở thì quá khứ đơn:
S + was/were + Ved/3 + (by sb) +.....
Dịch: Nhà hát Opera Sydney được hoàn thành vào năm 1973.
Câu 7:
Find and circle a mistake.
Will you went to the market, please?
A B C D
Đáp án đúng: B
Sửa “went” – thành “go”
Cấu trúc thì tương lai đơn:
S + will/shall + Vbare
Dịch: Bạn sẽ đi chợ chứ?
Câu 8:
Can I helped you with your bag, Mrs. Jone?
A B C DĐáp án đúng: B
Sửa “helped” – thành “help”
Cấu trục với động từ khuyết thiếu:
S + modal verb + Vbare
Dịch: Tôi có thể giúp bà với cái túi của bà được không, bà Jone?
Câu 9:
READING.
Ha Long Bay is popular with both Vietnamese and international tourists. One of the attractions of Ha Long Bay is the Bay's calm water with limestone mountains. The Bay's water is clear during the spring and early summer. Upon arriving in Ha Long Bay City, visitors can go along Chay Beach. From the beach, they can hire a boat and go out to the Bay. It is hear that visitors can find some of Southeast Asia's most fascinating sites. Dau Go cave is one of the most beautiful caves at Ha Long.
Ⅰ. Answer True (T) or False (F).
_____ Ha Long is Bay’s calm water with jungle streams.
Đáp án đúng: F
Dựa vào câu: One of the attractions of Ha Long Bay is the Bay's calm water with limestone mountains.
(Một trong những điểm hấp dẫn của Vịnh Hạ Long là mặt nước phẳng lặng của vịnh với những dãy núi đá vôi.)
Dịch: Hạ Long là vùng nước phẳng lặng của vịnh với những dòng suối trong rừng.
Câu 10:
_____ The Bay’s water is clear during the spring and early summer.
Đáp án đúng: T
Dựa vào câu: The Bay's water is clear during the spring and early summer.
(Nước của Vịnh trong suốt vào mùa xuân và đầu mùa hè.)
Dịch: Nước của Vịnh trong suốt vào mùa xuân và đầu mùa hè.
Câu 11:
_____ The visitors can find some of Southeast Asia’s most beautiful sites.
Đáp án đúng: T
Dựa vào câu: From the beach, they can hire a boat and go out to the Bay. It is hear that visitors can find some of Southeast Asia's most fascinating sites.
(Từ bãi biển, họ có thể thuê một chiếc thuyền và đi ra Vịnh. Nghe nói rằng du khách có thể tìm thấy một số địa điểm hấp dẫn nhất của Đông Nam Á.)
Dịch: Du khách có thể tìm thấy một số địa điểm đẹp nhất của Đông Nam Á.
Câu 12:
_____ Ha Long Bay is popular only in Viet Nam.
Đáp án đúng: F
Dựa vào câu: Ha Long Bay is popular with both Vietnamese and international tourists.
(Vịnh Hạ Long nổi tiếng với cả du khách Việt Nam và quốc tế.)
Dịch: Vịnh Hạ Long chỉ nổi tiếng ở Việt Nam.
Câu 13:
Answer the questions.
What is one of the attractions of Ha Long Bay?
…………………………………………………………………………………Đáp án đúng: One of the attractions of Ha Long Bay is the Bay's calm water with limestone mountains.
Dựa vào câu: One of the attractions of Ha Long Bay is the Bay's calm water with limestone mountains.
Dịch: Một trong những điểm hấp dẫn của Vịnh Hạ Long là mặt nước phẳng lặng của vịnh với những dãy núi đá vôi.
Câu 14:
What is the Bay’s water like?
…………………………………………………………………………………Đáp án đúng: It is clear during the spring and early summer.
Dựa vào câu: The Bay's water is clear during the spring and early summer.
Dịch: Nước của Vịnh trong suốt vào mùa xuân và đầu mùa hè.
Câu 15:
Which cave is the most beautiful at Ha Long?
…………………………………………………………………………………Đáp án đúng: Dau Go cave is one of the most beautiful caves at Ha Long.
Dựa vào câu: Dau Go cave is one of the most beautiful caves at Ha Long.
Dịch: Hang Đầu Gỗ là một trong những hang động đẹp nhất tại Hạ Long.
Câu 16:
Rearrange the words/ phrases to make complete sentences.
mind/ Would/ the window/ you/ opening/./
…………………………………………………………………………………Đáp án đúng: Would you mind opening the window?
Would you mind + Ving? : ai đó phiền khi làm gì
Dịch: Bạn có phiền mở cửa sổ không?
Câu 17:
knows/ Tuan/ to use/ the computer/ how/./
…………………………………………………………………………………
Đáp án đúng: Tuan knows how to use the computer.
how to + V: làm gì đó như thế nào
Dịch: Tuấn biết sử dụng máy tính.
Câu 18:
Rewrite the following sentences without changing their meaning.
They will open the new hotel next year. (Passive form)
→ The new hotel ………………………………………………………………………….Đáp án đúng: The new hotel will be opened next year.
Câu bị động ở thì tương lai đơn:
S + will/shall + be + Ved/3 + (by sb) + ....
Dịch: Khách sạn mới sẽ được mở cửa vào năm sau.
Câu 19:
I bought a new bike yesterday. (Passive form)
→ A new bike ……………………………………………………………………………..Đáp án đúng: A new bike was bought yesterday.
Câu bị động ở thì quá khứ đơn:
S + was/were + Ved/3 + (by sb) + .....
Dịch: Một chiếc xe đạp mới được mua ngày hôm qua.
Câu 20:
People speak English all over the world. (Passive form)
→ English …………………………………………………………………………………Đáp án đúng: English is spoken all over the world.
Câu bị động ở thì hiện tại đơn:
S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + .....
Dịch: Tiếng Anh được sử dụng trên toàn thế giới.
Câu 21:
Do you mind closing the door?
→ Would you mind ……………………………………………………………………...?Đáp án đúng: Would you mind closing the door?
Would you mind + Ving? : ai đó phiền khi làm gì
Dịch: Bạn có phiền đóng cửa không?